Địa chỉ - Thời gian làm việc
24/30 Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.
Thứ 2 đến thứ 6
7g30 - 11g30
13g00 - 17g00
Thứ 7
7g30 - 11g30
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
||||||
- Người chưa thành niên, người đã thành niên mất năng lực hành vi dân sự yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch thông qua người đại diện theo pháp luật; - Trường hợp cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đề nghị cấp bản sao trích lục hộ tịch của cá nhân thì gửi văn bản yêu cầu nêu rõ lý do cho Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch; - Cha, mẹ, con; vợ, chồng; anh, chị, em ruột; người thừa kế khác của người được cấp bản chính trong trường hợp người đó đã chết có quyền yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch từ sổ gốc. |
||||||
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||||
Giấy tờ phải nộp |
||||||
|
Tờ khai theo mẫu quy định đối với trường hợp người yêu cầu là cá nhân hoặc Văn bản yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch nêu rõ lý do trong trường hợp người yêu cầu là cơ quan, tổ chức. |
x |
||||
|
Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền. |
x |
||||
Giấy tờ phải xuất trình |
||||||
|
Giấy tờ tùy thân (gồm: hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng) |
x |
||||
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
Thời gian xử lý: Trong ngày. Nếu nộp hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong làm việc tiếp theo |
||||||
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
||||||
Lệ phí: 8.000 đồng/bản sao. (Nếu trả kết quả qua dịch vụ bưu chính, cá nhận, tổ chức chịu thêm phí phát sinh theo giá cước do Bưu điện quy định) |
||||||
Quy trình xử lý công việc |
||||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân/ tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
BM 1 BM 2 BM 3 BM 4 |
||||
B2 |
Thẩm định hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
01 giờ làm việc |
Hồ sơ trình Dự thảo kết quả |
||
B3 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND phường |
02 giờ làm việc |
Bản sao hộ tịch |
||
B4 |
Ban hành |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
01 giờ làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
||
B5 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
Trong ngày hoặc theo giấy hẹn (nếu có) |
Kết quả |
||
Cơ sở pháp lý |
||||||
- Bộ Luật dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015. - Luật Nuôi con nuôi ngày 17 tháng 6 năm 2010. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về các loại phí và lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. - Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 7 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
5.1 |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
- Việc nuôi con nuôi đã được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam, nhưng cả Sổ hộ tịch và bản chính giấy tờ đăng ký nuôi con nuôi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. - Cả cha, mẹ nuôi và con nuôi đều còn sống vào thời điểm yêu cầu đăng ký lại. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con nuôi Trường hợp yêu cầu đăng ký lại tại Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn không phải là nơi trước đây đã đăng ký việc nuôi con nuôi đó, thì Tờ khai phải có cam kết của người yêu cầu đăng ký lại về tính trung thực của việc đăng ký nuôi con nuôi trước đó và có chữ ký của ít nhất hai người làm chứng. |
|||||
5.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý: 05 ngày làm việc. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường nơi cha mẹ nuôi và con nuôi thường trú hoặc nơi đã đăng ký việc nuôi con nuôi trước đây |
|||||
5.6 |
Lệ phí: Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
||
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- BM 01 - BM 02 - BM 03 |
||||
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
02 ngày làm việc |
- BM 01; - Theo Mục I Hồ sơ trình |
||
B3 |
Xem xét, ký duyệt |
Chủ tịch UBND phường |
02 ngày làm việc |
Hồ sơ trình |
||
B4 |
Ban hành văn bản |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được ký duyệt |
||
B5 |
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được ký duyệt |
||
B6 |
Trả kết quả lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
Trả kết quả theo Giấy hẹn |
Kết quả |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Nuôi con nuôi ngày 17 tháng 6 năm 2010. - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi. - Nghị định 114/2016/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài. - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi. - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi. - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
- Người nhận con nuôi phải có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật nước nơi người đó thường trú và các điều kiện sau: + Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; + Hơn con nuôi từ 20 tuổi trở lên (không áp dụng đối với trường hợp cha dượng nhận con riêng của vợ, mẹ kế nhận con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi); + Có điều kiện về sức khỏe, kinh tế, chỗ ở bảo đảm việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con nuôi (không áp dụng đối với trường hợp cha dượng nhận con riêng của vợ, mẹ kế nhận con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi); + Có tư cách đạo đức tốt. - Những người sau đây không được nhận con nuôi: + Đang bị hạn chế một số quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành niên; + Đang chấp hành quyết định xử lý hành chính tại cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh; + Đang chấp hành hình phạt tù; + Chưa được xóa án tích về một trong các tội cố ý xâm phạm tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của người khác; ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu, người có công nuôi dưỡng mình; dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người chưa thành niên vi phạm pháp luật; mua bán, đánh tráo, chiếm đoạt trẻ em. - Người được nhận làm con nuôi: + Trẻ em dưới 16 tuổi. + Người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi nếu cha dượng, mẹ kế, cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận làm con nuôi. + Một người chỉ được làm con nuôi của một người độc thân hoặc của cả hai người là vợ chồng. |
|||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Hồ sơ của người xin nhận con nuôi |
|||||
|
Đơn xin nhận con nuôi |
x |
||||
|
Bản sao Hộ chiếu, Giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ có giá trị thay thế |
x |
||||
|
Phiếu lý lịch tư pháp (được cấp chưa quá 06 tháng) |
x |
||||
|
Văn bản xác nhận tình trạng hôn nhân |
x |
||||
|
Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế cấp quận/huyện trở lên cấp (được cấp chưa quá 06 tháng) |
x |
||||
|
Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế do Ủy ban nhân dân cấp phường/xã nơi người nhận con nuôi thường trú cấp (được cấp chưa quá 06 tháng) |
X |
||||
|
Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi |
|||||
|
Đơn xin nhận con nuôi |
x |
||||
|
Bản sao Hộ chiếu, Giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ có giá trị thay thế |
x |
||||
|
Phiếu lý lịch tư pháp (được cấp chưa quá 06 tháng) |
x |
||||
|
Văn bản xác nhận tình trạng hôn nhân |
x |
||||
|
Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (được cấp chưa quá 06 tháng) |
x |
||||
|
Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế do Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người nhận con nuôi thường trú cấp (được cấp chưa quá 06 tháng) |
x |
||||
5.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý: 22 ngày làm việc. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
|||||
5.6 |
Lệ phí: 400.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận trẻ em khuyết tật, nhiễm HIV hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật Nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi. |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
||
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
- BM 01 - BM 02 - BM 03 |
||||
B2 |
Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
07 ngày làm việc |
- BM 01; - Hồ sơ theo Mục I |
||
B3 |
Xem xét, ký duyệt |
Chủ tịch UBND phường |
05 ngày làm việc |
hồ sơ trình |
||
B4 |
Ban hành văn bản |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
01 ngày làm việc |
- Văn bản lấy ý kiến |
||
B5 |
Giải quyết hồ sơ |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
03 ngày làm việc |
- BM 01; - Hồ sơ trình |
||
B6 |
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được ký duyệt |
||
B7 |
Trả kết quả lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
Trả kết quả theo Giấy hẹn |
Kết quả |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Nuôi con nuôi ngày 17 tháng 6 năm 2010. - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi. - Nghị định 114/2016/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài. - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi. - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi. - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Công dân Việt Nam cư trú trong nước, sinh trước ngày 01 tháng 01 năm 2016 mà chưa được đăng ký khai sinh nhưng có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (bản chính hoặc bản sao được chứng thực hợp lệ) như: Hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân, Sổ hộ khẩu; Sổ tạm trú hoặc giấy tờ có dán ảnh và thông tin cá nhân dân do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp. |
|||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Giấy tờ phải nộp |
|||||
|
Tờ khai đăng ký khai sinh theo mẫu quy định |
x |
||||
|
Văn bản cam đoan của người yêu cầu về việc chưa được đăng ký khai sinh |
x |
||||
|
Bản sao toàn bộ hồ sơ, giấy tờ của người yêu cầu hoặc hồ sơ, giấy tờ, tài liệu khác trong đó có các thông tin liên quan đến nội dung khai sinh của người đó |
x |
||||
|
Văn bản ủy quyền theo quy định pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký khai sinh. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền. |
x |
||||
|
Giấy tờ phải xuất trình |
|||||
|
Giấy tờ tùy thân (gồm: hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng) |
x |
||||
|
Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để xác định thẩm quyền đăng ký khai sinh |
x |
||||
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Thời gian xử lý: 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xác minh, thì thời hạn không quá 13 ngày làm việc. |
|||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
|||||
|
Lệ phí: 5.000 đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí đối với trẻ em, người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người thuộc gia đình có công với cách mạng. |
|||||
|
Quy trình xử lý công việc |
|||||
|
1. Trường hợp không cần phải kiểm tra, xác minh |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
||
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Theo mục 1 BM 01 - BM 02 - BM 03 |
||||
B2 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
- Theo mục I - BM 01 |
||
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
01 ngày làm việc |
- Theo Mục I - BM 01; - Hồ sơ trình |
||
B4 |
Xem xét, ký duyệt |
Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn |
02 ngày làm việc |
hồ sơ trình |
||
B5 |
Ban hành văn bản |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được ký duyệt |
||
B6 |
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được đóng dấu |
||
2. Trường hợp cần phải kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch tại nơi đăng ký khai sinh trước đây |
||||||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
||
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Theo mục 1 BM 01 - BM 02 - BM 03 |
||||
B2 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
- Theo mục I - BM 01 |
||
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
01 ngày làm việc |
- BM 01 - Theo Mục I |
||
B4 |
Xem xét, ký duyệt |
Chủ tịch UBND phường |
01 ngày làm việc |
hồ sơ trình |
||
B5 |
Ban hành văn bản |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản xác minh thông tin |
||
B6 |
UBND nơi đã đăng ký khai sinh trước đây |
05 ngày làm việc |
Văn bản trả lời xác minh thông tin |
|||
B7 |
UBND phường nơi người đăng ký khai sinh cư trú |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
03 ngày làm việc |
- BM 01 - Theo mục I - Hồ sơ trình |
||
B8 |
Xem xét, ký duyệt |
Chủ tịch UBND phường |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ trình |
||
B9 |
Ban hành văn bản |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được ký duyệt |
||
B10 |
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được đóng dấu |
||
B11 |
Trả kết quả lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ |
Trả kết quả theo Giấy hẹn |
Kết quả |
||
|
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về các loại phí và lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. - Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 7 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
- Trường hợp hai bên nam, nữ cùng thường trú trên địa bàn cấp xã mà một hoặc cả hai bên nam, nữ là người khuyết tật, ốm bệnh không thể đi đăng ký kết hôn được thì UBND phường tiến hành đăng ký kết hôn lưu động. - Căn cứ điều kiện thực tế của địa phương, UBND phường quyết định tổ chức đăng ký khai sinh lưu động. |
|||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Giấy tờ phải nộp |
|||||
|
Tờ khai theo mẫu quy định |
x |
||||
|
Giấy tờ phải xuất trình |
|||||
|
Giấy tờ tùy thân gồm: hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng |
x |
||||
|
Giấy tờ chứng minh nơi cư trú của người đăng ký kết hôn để xác định thẩm quyền đăng ký kết hôn |
x |
||||
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Thời gian xử lý: 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động. |
|||||
|
Lệ phí: Không |
|||||
|
Quy trình xử lý công việc |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Hồ sơ đăng ký lưu động |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
Giờ hành chính |
- Theo mục 1 - BM 01 - BM 02 - BM 03 |
||
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
Theo mục 1 - BM 01 - BM 02 - BM 03 |
||||
B2 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
02 ngày làm việc |
- BM 01; - Hồ sơ trình |
||
B3 |
Xem xét, trình ký |
Chủ tịch UBND phường |
02 ngày làm việc |
Hồ sơ trình |
||
B4 |
Ban hành văn bản |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được ký duyệt |
||
B5 |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận TN&TKQ |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được ký duyệt đóng dấu |
||
B6 |
Trả kết quả lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
Trả kết quả theo Giấy hẹn |
Kết quả |
||
|
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về các loại phí và lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. - Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 7 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
- Trường hợp người chết không có người thân thích, người thân thích không sống cùng địa bàn xã hoặc là người già, yếu, khuyết tật không đi đăng ký khai tử được. - Căn cứ điều kiện thực tế của địa phương, UBND phường quyết định tổ chức đăng ký khai sinh lưu động. |
|||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Giấy tờ phải nộp |
|||||
|
Tờ khai theo mẫu quy định |
x |
||||
|
Giấy báo tử hoặc giấy tờ khác thay giấy báo tử cho cơ quan có thẩm quyền cấp |
x |
||||
|
Giấy tờ phải xuất trình |
|||||
|
Giấy tờ tùy thân của người đăng ký khai tử gồm: hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng |
x |
||||
|
Giấy tờ chứng minh nơi cư trú cuối cùng của người chết để xác định thẩm quyền đăng ký khai tử. Trường hợp không xác định được nơi cư trú cuối cùng của người chết thì xuất trình giấy tờ chứng minh nơi người đó chết hoặc nơi phát hiện thi thể của người chết |
x |
||||
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Thời gian xử lý: 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Tại nhà riêng của người yêu cầu hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động. |
|||||
|
Lệ phí: 5.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí đối với trẻ em, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, người cao tuổi, người thuộc gia đình có công với cách mạng, đăng ký khai sinh đúng hạn. |
|||||
|
Quy trình xử lý công việc |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Hồ sơ đăng ký lưu động |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
Giờ hành chính |
- Theo mục 1 - BM 01 - BM 02 - BM 03 |
||
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tư pháp - hộ tịch được giao đăng ký khai tử lưu động |
- Theo mục 1 BM 01 - BM 02 - BM 03 |
||||
B2 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
02 ngày làm việc |
- BM 01; - Hồ sơ trình |
||
B3 |
Xem xét, trình ký |
Chủ tịch UBND phường |
02 ngày làm việc |
Hồ sơ trình |
||
B4 |
Ban hành văn bản |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được ký duyệt |
||
B5 |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận TN&TKQ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được ký duyệt đóng dấu |
||
B6 |
Trả kết quả lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi. |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
Trả kết quả theo Giấy hẹn |
Kết quả |
||
|
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về các loại phí và lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. - Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 7 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
- Trường hợp trẻ em sinh ra mà cha mẹ bị khuyết tật, ốm bệnh không thể đi đăng ký khai sinh cho con; cha mẹ bị bắt, tạm giam hoặc đang thi hành án phạt tù mà không còn ông bà nội, ngoại và người thân thích khác hoặc những người này không có điều kiện đi đăng ký khai sinh cho trẻ thì UBND phường tiến hành đăng ký khai sinh lưu động. - Căn cứ điều kiện thực tế của địa phương, UBND phường quyết định tổ chức đăng ký khai sinh lưu động. |
|||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Giấy tờ phải nộp |
|||||
|
Tờ khai theo mẫu quy định |
x |
||||
|
Giấy chứng sinh. Trường hợp không có giấy chứng sinh thì nộp văn bản của người làm chứng xác nhận về việc sinh; nếu không có người làm chứng thì phải có giấy cam đoan về việc sinh. |
x |
||||
|
Giấy tờ phải xuất trình |
|||||
|
Giấy chứng nhận kết hôn của cha, mẹ trẻ em (nếu cha, mẹ của trẻ em có đăng ký kết hôn) |
x |
||||
|
Giấy tờ tùy thân gồm: hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng |
x |
||||
|
Giấy tờ chứng minh nơi cư trú của cha hoặc của mẹ |
x |
||||
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Thời gian xử lý: 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Tại nhà riêng của người yêu cầu hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động. |
|||||
|
Lệ phí: 5.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí đối với trẻ em, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, người cao tuổi, người thuộc gia đình có công với cách mạng, đăng ký khai sinh đúng hạn. |
|||||
|
Quy trình xử lý công việc |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Hồ sơ đăng ký lưu động |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
Giờ hành chính |
- Theo mục 1 - BM 01 - BM 02 - BM 03 |
||
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
- Theo mục 1 BM 01 - BM 02 - BM 03 |
||||
B2 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
02 ngày làm việc |
- BM 01; - Hồ sơ trình |
||
B3 |
Xem xét, trình ký |
Chủ tịch UBND phường |
02 ngày làm việc |
Hồ sơ trình |
||
B4 |
Ban hành văn bản |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được ký duyệt |
||
B5 |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được đóng dấu ký duyệt đóng dấu |
||
B6 |
Trả kết quả lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi. |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
Trả kết quả theo Giấy hẹn |
Kết quả |
||
|
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về các loại phí và lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. - Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 7 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
||||||
|
Không |
||||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||||
|
Giấy tờ phải nộp |
||||||
|
Tờ khai cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
x |
|||||
|
Trường hợp người yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đã có vợ hoặc chồng nhưng đã ly hôn hoặc người vợ/chồng đã chết thì phải nộp giấy tờ để chứng minh |
x |
|||||
|
Công dân Việt Nam đã ly hôn, hủy việc kết hôn ở nước ngoài, thì phải nộp trích lục ghi chú ly hôn |
x |
|||||
|
Trường hợp yêu cầu cấp lại Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân để sử dụng vào mục đích kết hôn với người khác đã ghi trong phần mục đích sử dụng của Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đã cấp trước đây hoặc do Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đã hết thời hạn sử dụng theo quy định thì phải nộp lại Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đã cấp trước đây. |
x |
|||||
|
Văn bản ủy quyền theo quy định pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện thực hiện yêu cầu cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền. |
x |
|||||
|
Giấy tờ phải xuất trình |
||||||
|
Giấy tờ tùy thân (gồm: hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng) |
x |
|||||
|
Giấy tờ chứng minh nơi cư trú của người của người yêu cầu cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. |
x |
|||||
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
|
Thời gian xử lý: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ và hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. |
||||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
||||||
|
Lệ phí: 3.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí đối với người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng. (Nếu trả kết quả qua dịch vụ bưu chính, cá nhận, tổ chức chịu thêm phí phát sinh theo giá cước do Bưu điện quy định) |
||||||
|
Quy trình xử lý công việc |
||||||
|
1. Trường hợp không cần xác minh |
||||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
|||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
|||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
BM 01 BM 02 BM 03 BM 04 |
|||||
B2 |
Thẩm định hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
1,5 ngày làm việc |
Theo mục 1 Hồ sơ trình |
|||
B3 |
Xem xét, Ký duyệt |
Chủ tịch UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục 1 Hồ sơ trình |
|||
B4 |
Ban hành văn bản |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
|||
B5 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
Theo giấy hẹn |
Kết quả |
|||
|
2. Trường hợp xác minh |
||||||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
|||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
BM 01 BM 02 BM 03 BM 04 |
|||||
B2 |
Thẩm định hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục 1 Hồ sơ trình |
|||
B3 |
Xem xét, ký duyệt |
Chủ tịch UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ trình |
|||
B4 |
Ban hành văn bản |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản xác minh thông tin |
|||
B5 |
Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi người yêu cầu đã từng đăng ký thường trú |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
03 ngày làm việc |
Văn bản trả lời xác minh thông tin |
|||
B6 |
Ủy ban nhân dân phường, xã nơi người đăng ký cấp giấy XNTTHN |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
- BM 01 - Theo mục I - Hồ sơ trình |
|||
B7 |
Xem xét, Ký duyệt |
Chủ tịch UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ trình |
|||
B8 |
Ban hành văn bản |
Công chức tư pháp -hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
|||
B9 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
Theo giấy hẹn |
Kết quả |
|||
|
Cơ sở pháp lý |
||||||
|
- Bộ Luật dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015. - Luật Nuôi con nuôi ngày 17 tháng 6 năm 2010. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về các loại phí và lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. - Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 7 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
||||||
|
- Phạm vi thay đổi hộ tịch: + Thay đổi họ, chữ đệm và tên của cá nhân trong nội dung khai sinh đã đăng ký khi có căn cứ theo quy định của pháp luật dân sự; + Thay đổi thông tin về cha, mẹ trong nội dung đã đăng ký sau khi được nhận làm con nuôi theo quy định của Luật Nuôi con nuôi. - Điều kiện thay đổi, cải chính Hộ tịch: + Việc thay đổi họ, chữ đệm, tên cho người dưới 18 tuổi phải có sự đồng ý của cha, mẹ người đó và thể hiện rõ trong tờ khai ; đối với người từ đủ 9 tuổi trở lên thì còn phải có sự đồng ý của người đó; + Việc cải chính hộ tịch là việc chỉnh sửa thông tin cá nhân trong sổ hộ tịch hoặc trong bản chính giấy tờ hộ tịch và chỉ được thực hiện khi có đủ căn cứ để xác định có sai sót do lỗi của công chức làm công tác hộ tịch hoặc của người yêu cầu đăng ký hộ tịch. |
||||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||||
|
Giấy tờ phải nộp |
||||||
|
Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
x |
|||||
|
Các giấy tờ liên quan để làm căn cứ cho việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch: Giấy khai sinh, Giấy chứng nhận kết hôn,…; |
x |
|||||
|
Văn bản ủy quyền theo quy định pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền. |
x |
|||||
|
Giấy tờ phải xuất trình |
||||||
|
Giấy tờ tùy thân (gồm: hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng) |
x |
|||||
|
Giấy tờ chứng minh nơi cư trú của người được thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch để xác định thẩm quyền giải quyết |
x |
|||||
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
|
Thời gian xử lý: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cải chính, thay đổi hộ tịch. - Trong ngày đối với trường hợp bổ sung hộ tịch. Nếu nộp hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong làm việc tiếp theo. - Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn nói trên được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc. |
||||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
||||||
|
Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí đối với trẻ em, người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng. |
||||||
|
Quy trình xử lý công việc |
||||||
|
A. Trường hợp thay đổi, cải chính hộ tịch |
||||||
|
1. Trường hợp không cần xác minh |
||||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
|||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
|||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
BM 01 BM 02 BM 03 BM 04 |
|||||
B2 |
Thẩm định hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
01 ngày làm việc |
Theo mục 1 Hồ sơ trình |
|||
B3 |
Xem xét, Ký duyệt |
Chủ tịch UBND phường |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ trình |
|||
B4 |
Ban hành văn bản |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
|||
B5 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
Theo giấy hẹn |
Kết quả |
|||
|
2. Trường hợp xác minh |
||||||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
|||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
BM 01 BM 02 BM 03 BM 04 |
|||||
B2 |
Thẩm định hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục 1 Hồ sơ trình |
|||
B3 |
Xem xét, ký duyệt |
Chủ tịch UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ trình |
|||
B4 |
Ban hành văn bản |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản xác minh thông tin |
|||
B5 |
Cơ quan, đơn vị có liên quan nhận văn bản yêu cầu xác minh |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
03 ngày làm việc |
Văn bản trả lời xác minh thông tin |
|||
B6 |
UBND phường có thẩm quyền đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
- BM 01 - Theo mục I - Hồ sơ trình |
|||
B7 |
Xem xét, Ký duyệt |
Chủ tịch UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ trình |
|||
B8 |
Ban hành văn bản |
Công chức tư pháp -hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
|||
B9 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
Theo giấy hẹn |
Kết quả |
|||
B. Trường hợp bổ sung hộ tịch |
|||||||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
|||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
BM 01 BM 02 BM 03 BM 04 |
|||||
B2 |
Thẩm định hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
02 giờ làm việc |
Theo mục 1 Hồ sơ trình |
|||
B3 |
Xem xét, Ký duyệt |
Chủ tịch UBND phường |
1,5 giờ làm việc |
Hồ sơ trình |
|||
B4 |
Ban hành văn bản |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 giờ làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
|||
B5 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
Theo giấy hẹn |
Kết quả |
|||
|
Cơ sở pháp lý |
||||||
|
- Bộ Luật dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015. - Luật Nuôi con nuôi ngày 17 tháng 6 năm 2010. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về các loại phí và lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. - Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 7 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
- Việc kết hôn đã được đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam trước ngày 01 tháng 01 năm 2016 nhưng sổ kết hôn và bản chính giấy chứng nhận kết hôn đều bị mất; - Cả hai bên nam, nữ có yêu cầu đăng ký lại kết hôn còn sống tại thời điểm yêu cầu đăng ký lại. |
|||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Giấy tờ phải nộp |
|||||
|
Tờ khai đăng ký lại kết hôn theo mẫu quy định |
x |
||||
|
Giấy chứng nhận kết hôn được cấp trước đây. Nếu không có bản sao Giấy chứng nhận kết hôn thì nộp bản sao hồ sơ, giấy tờ cá nhân có các thông tin liên quan đến nội dung đăng ký kết hôn |
x |
||||
|
Giấy tờ phải xuất trình |
|||||
|
Giấy tờ tùy thân (gồm: hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng) |
x |
||||
|
Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để xác định thẩm quyền |
x |
||||
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Thời gian xử lý: 05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc. |
|||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
|||||
|
Lệ phí: 20.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí đối với người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người thuộc gia đình có công với cách mạng. |
|||||
|
Quy trình xử lý công việc |
|||||
|
1. Trường hợp không cần phải xác minh |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
- Theo Mục I BM 01 - BM 02 - BM 03 |
||||
B2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
01 ngày làm việc |
- BM 01 - Hồ sơ theo Mục I |
||
B3 |
Giải quyết hồ sơ |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
01 ngày làm việc |
- BM 01; - Theo Mục I - Dự thảo bản chính Giấy chứng nhận kết hôn |
||
B4 |
Xem xét, ký duyệt |
Chủ tịch UBND phường |
02 ngày làm việc |
Hồ sơ trình |
||
B5 |
Ban hành văn bản |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được ký duyệt |
||
B6 |
Tiếp nhận kết quả |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được ký duyệt |
||
B7 |
Trả kết quả lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi. |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
||
|
2. Trường hợp phải xác minh |
|||||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
- Theo Mục I BM 01 - BM 02 - BM 03 |
||||
B2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
01 ngày làm việc |
- BM 01 - Hồ sơ theo Mục I |
||
B3 |
Xác minh thông tin |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ xác minh thông tin |
||
B4 |
Chờ xác minh thông tin |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
07 ngày làm việc |
Văn bản trả lời xác minh thông tin |
||
B5 |
Giải quyết hồ sơ |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
01 ngày làm việc |
- BM 01; - Theo Mục I - Dự thảo bản chính Giấy chứng nhận kết hôn - Hồ sơ Tờ trình |
||
B6 |
Xem xét, ký duyệt |
Chủ tịch UBND phường |
02 ngày làm việc |
Hồ sơ trình |
||
B7 |
Ban hành văn bản |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được ký duyệt |
||
B8 |
Tiếp nhận kết quả |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được ký duyệt |
||
B9 |
Trả kết quả lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi. |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
||
|
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về các loại phí và lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. - Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 7 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
STT | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | MÔ TẢ CÔNG VIỆC | BIỂU MẪU ÁP DỤNG | THỜI GIAN |
---|---|---|---|---|
|
Cán bộ tiếp công dân | - Tiếp xúc. | - Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. - Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có) - Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có) |
Từ khi tiếp xúc cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân |
- Xác định nhân. | ||||
- Lắng nghe, ghi chép vào sổ theo dõi tiếp công dân đầy đủ nội dung do công dân trình bày. | ||||
- Tiếp nhận đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị và các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. | ||||
- Thông báo cho công dân biết biết cơ quan có thẩm quyền giải quyết để họ liên hệ sau này. | ||||
|
Cán bộ tiếp công dân | - Chuyển Đ/c Chủ tịch UBND phường xem xét chỉ đạo giải quyết. | - Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. - Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có) - Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có) |
Trong ngày |
|
Đ/c Chủ tịch UBND phường | - Bút phê, chỉ đạo giải quyết. - Chuyển hồ sơ cho Công chức Tư pháp – Hộ tịch phường. |
- Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. - Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có) - Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có) |
Trong ngày |
|
Công chức Tư pháp – Hộ tịch phường | - Tiếp nhận hồ sơ. - Tham mưu, phối hợp với các bộ phận xử lý đơn. - Tham mưu văn bản thông báo kết quả xử lý. - Chuyển hồ sơ Đ/c Chủ tịch UBND phường. |
- Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. - Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có) - Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có) - Văn bản thông báo kết quả xử lý. |
10 ngày làm việc |
|
Đ/c Chủ tịch UBND phường | - Xem xét, ký văn bản thông báo kết quả xử lý. - Chuyển bộ phận Văn phòng UBND phường. |
- Văn bản thông báo kết quả xử lý. | Trong ngày |
|
Bộ phận Văn phòng UBND phường | - Lấy số, nhân bản, đóng dấu. - Chuyển cán bộ tiếp công dân. |
- Văn bản thông báo kết quả xử lý hoặc nội dung trả lời. | Trong ngày |
|
Cán bộ tiếp công dân | - Trả lời trực tiếp hoặc gửi văn bản thông báo kết quả xử lý cho người dân. | - Văn bản thông báo kết quả xử lý hoặc nội dung trả lời. | Trong ngày |
Lưu trữ: Công chức Tư pháp – Hộ tịch phường:
TT | TÊN HỒ SƠ, BIỂU MẪU | NƠI LƯU | THỜI GIAN |
1 | Hồ sơ liên quan đến Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. | Kho lưu trữ | Vĩnh viễn |
2 | Văn bản thông báo kết quả xử lý. |
24/30 Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.
Thứ 2 đến thứ 6
7g30 - 11g30
13g00 - 17g00
Thứ 7
7g30 - 11g30
Phản ánh về người nghiện ma túy và ANTT:
0902432175 - 0983644955
Ủy Ban Nhân Dân Phường: 02822022246
Công An Phường: 02838990782
Địa chỉ : 408A Xô Viết Nghệ Tĩnh, F.25, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM
Điện thoại : 02822002772
Địa chỉ : 2A Điện Biên Phủ P.25 quận Bình Thạnh TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại : 02838990782