Hộ Tịch

Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

 

Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

 

- Phạm vi thay đổi hộ tịch:

+ Thay đổi họ, chữ đệm và tên của cá nhân trong nội dung khai sinh đã đăng ký khi có căn cứ theo quy định của pháp luật dân sự;

+ Thay đổi thông tin về cha, mẹ trong nội dung đã đăng ký sau khi được nhận làm con nuôi theo quy định của Luật Nuôi con nuôi.

- Điều kiện thay đổi, cải chính Hộ tịch:

+ Việc thay đổi họ, chữ đệm, tên cho người dưới 18 tuổi phải có sự đồng ý của cha, mẹ người đó và thể hiện rõ trong tờ khai ; đối với người từ đủ 9 tuổi trở lên thì còn phải có sự đồng ý của người đó;

+ Việc cải chính hộ tịch là việc chỉnh sửa thông tin cá nhân trong sổ hộ tịch hoặc trong bản chính giấy tờ hộ tịch và chỉ được thực hiện khi có đủ căn cứ để xác định có sai sót do lỗi của công chức làm công tác hộ tịch hoặc của người yêu cầu đăng ký hộ tịch.

 

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Giấy tờ phải nộp

   

 

Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

x

 

 

Các giấy tờ liên quan để làm căn cứ cho việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch: Giấy khai sinh, Giấy chứng nhận kết hôn,…;

 

x

 

Văn bản ủy quyền theo quy định pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền.

 

x

 

Giấy tờ phải xuất trình

   

 

Giấy tờ tùy thân (gồm: hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng)

x

 

 

Giấy tờ chứng minh nơi cư trú của người được thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch để xác định thẩm quyền giải quyết

x

 

 

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

 

Thời gian xử lý: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cải chính, thay đổi hộ tịch.

- Trong ngày đối với trường hợp bổ sung hộ tịch. Nếu nộp hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong làm việc tiếp theo.

- Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn nói trên được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc.

 

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút).

 

Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp.

Miễn lệ phí đối với trẻ em, người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

 

Quy trình xử lý công việc

 

A. Trường hợp thay đổi, cải chính hộ tịch

 

1. Trường hợp không cần xác minh

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

B1

Nộp hồ sơ

Cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ – UBND phường

BM 01

BM 02

BM 03

BM 04

B2

Thẩm định hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức tư pháp - hộ tịch

01 ngày làm việc

Theo mục 1

Hồ sơ trình

B3

Xem xét, Ký duyệt

Chủ tịch UBND phường

01 ngày làm việc

Hồ sơ trình

B4

Ban hành văn bản

Công chức tư pháp - hộ tịch

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

B5

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận TN&TKQ – UBND phường

Theo giấy hẹn

Kết quả

 

2. Trường hợp xác minh

B1

Nộp hồ sơ

Cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ – UBND phường

BM 01

BM 02

BM 03

BM 04

B2

Thẩm định hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức tư pháp - hộ tịch

0,5 ngày làm việc

Theo mục 1

Hồ sơ trình

B3

Xem xét, ký duyệt

Chủ tịch UBND phường

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ trình

B4

Ban hành văn bản

Công chức tư pháp - hộ tịch

0,5 ngày làm việc

- Văn bản xác minh thông tin

B5

Cơ quan, đơn vị có liên quan nhận văn bản yêu cầu xác minh

Công chức tư pháp - hộ tịch

03 ngày làm việc

Văn bản trả lời xác minh thông tin

B6

UBND phường có thẩm quyền đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch

Công chức tư pháp - hộ tịch

0,5 ngày làm việc

- BM 01

- Theo mục I

- Hồ sơ trình

B7

Xem xét, Ký duyệt

Chủ tịch UBND phường

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ trình

B8

Ban hành văn bản

Công chức tư pháp -hộ tịch

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

B9

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận TN&TKQ – UBND phường

Theo giấy hẹn

Kết quả

 

B. Trường hợp bổ sung hộ tịch

B1

Nộp hồ sơ

Cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ – UBND phường

BM 01

BM 02

BM 03

BM 04

B2

Thẩm định hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức tư pháp - hộ tịch

02 giờ làm việc

Theo mục 1

Hồ sơ trình

B3

Xem xét, Ký duyệt

Chủ tịch UBND phường

1,5 giờ làm việc

Hồ sơ trình

B4

Ban hành văn bản

Công chức tư pháp - hộ tịch

0,5 giờ làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

B5

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận TN&TKQ – UBND phường

Theo giấy hẹn

Kết quả

 

Cơ sở pháp lý

 

-  Bộ Luật dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015.

- Luật Nuôi con nuôi ngày 17 tháng 6 năm 2010.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về các loại phí và lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 7 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.

 

MẪU TỜ KHAI THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẢI CHÍNH HỘ TỊCH


Quy trình công vụ

STT TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN MÔ TẢ CÔNG VIỆC BIỂU MẪU ÁP DỤNG THỜI GIAN
  1.  
Cán bộ tiếp công dân - Tiếp xúc. - Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị.
- Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có)
- Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có)
 
Từ khi tiếp xúc cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân
 
- Xác định nhân.
- Lắng nghe, ghi chép vào sổ theo dõi tiếp công dân đầy đủ nội dung do công dân trình bày.
- Tiếp nhận đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị và các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị.
- Thông báo cho công dân biết biết cơ quan có thẩm quyền giải quyết để họ liên hệ sau này.
  1.  
Cán bộ tiếp công dân - Chuyển Đ/c Chủ tịch UBND phường xem xét chỉ đạo giải quyết. - Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị.
- Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có)
- Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có)
Trong ngày
  1.  
Đ/c Chủ tịch UBND phường - Bút phê, chỉ đạo giải quyết.
- Chuyển hồ sơ cho Công chức Tư pháp – Hộ tịch phường.
- Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị.
- Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có)
- Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có)
Trong ngày
  1.  
Công chức Tư pháp – Hộ tịch phường - Tiếp nhận hồ sơ.
- Tham mưu, phối hợp với các bộ phận xử lý đơn.
- Tham mưu văn bản thông báo kết quả xử lý.
- Chuyển hồ sơ Đ/c Chủ tịch UBND phường.
- Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị.
- Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có)
- Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có)
- Văn bản thông báo kết quả xử lý.
10 ngày làm việc
  1.  
Đ/c Chủ tịch UBND phường - Xem xét, ký văn bản thông báo kết quả xử lý.
- Chuyển bộ phận Văn phòng UBND phường.
- Văn bản thông báo kết quả xử lý. Trong ngày
  1.  
Bộ phận Văn phòng UBND phường - Lấy số, nhân bản, đóng dấu.
- Chuyển cán bộ tiếp công dân.
- Văn bản thông báo kết quả xử lý hoặc nội dung trả lời. Trong ngày
  1.  
Cán bộ tiếp công dân - Trả lời trực tiếp hoặc gửi văn bản thông báo kết quả xử lý cho người dân. - Văn bản thông báo kết quả xử lý hoặc nội dung trả lời. Trong ngày

Lưu trữ: Công chức Tư pháp – Hộ tịch phường:

TT TÊN HỒ SƠ, BIỂU MẪU NƠI LƯU THỜI GIAN
1 Hồ sơ liên quan đến Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. Kho lưu trữ Vĩnh viễn
2 Văn bản thông báo kết quả xử lý.    

Địa chỉ - Thời gian làm việc

24/30 Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.

Thứ 2 đến thứ 6
7g30 - 11g30
13g00 - 17g00
Thứ 7
7g30 - 11g30

Yêu cầu phản ánh trực tuyến

© 2024 UBND PHƯỜNG 25 QUẬN BÌNH THẠNH. All Rights Reserved.