|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
- Người nhận con nuôi phải có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật nước nơi người đó thường trú và các điều kiện sau: + Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; + Hơn con nuôi từ 20 tuổi trở lên (không áp dụng đối với trường hợp cha dượng nhận con riêng của vợ, mẹ kế nhận con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi); + Có điều kiện về sức khỏe, kinh tế, chỗ ở bảo đảm việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con nuôi (không áp dụng đối với trường hợp cha dượng nhận con riêng của vợ, mẹ kế nhận con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi); + Có tư cách đạo đức tốt. - Những người sau đây không được nhận con nuôi: + Đang bị hạn chế một số quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành niên; + Đang chấp hành quyết định xử lý hành chính tại cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh; + Đang chấp hành hình phạt tù; + Chưa được xóa án tích về một trong các tội cố ý xâm phạm tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của người khác; ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu, người có công nuôi dưỡng mình; dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người chưa thành niên vi phạm pháp luật; mua bán, đánh tráo, chiếm đoạt trẻ em. - Người được nhận làm con nuôi: + Trẻ em dưới 16 tuổi. + Người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi nếu cha dượng, mẹ kế, cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận làm con nuôi. + Một người chỉ được làm con nuôi của một người độc thân hoặc của cả hai người là vợ chồng. |
|||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Hồ sơ của người xin nhận con nuôi |
|||||
|
Đơn xin nhận con nuôi |
x |
||||
|
Bản sao Hộ chiếu, Giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ có giá trị thay thế |
x |
||||
|
Phiếu lý lịch tư pháp (được cấp chưa quá 06 tháng) |
x |
||||
|
Văn bản xác nhận tình trạng hôn nhân |
x |
||||
|
Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế cấp quận/huyện trở lên cấp (được cấp chưa quá 06 tháng) |
x |
||||
|
Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế do Ủy ban nhân dân cấp phường/xã nơi người nhận con nuôi thường trú cấp (được cấp chưa quá 06 tháng) |
X |
||||
|
Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi |
|||||
|
Đơn xin nhận con nuôi |
x |
||||
|
Bản sao Hộ chiếu, Giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ có giá trị thay thế |
x |
||||
|
Phiếu lý lịch tư pháp (được cấp chưa quá 06 tháng) |
x |
||||
|
Văn bản xác nhận tình trạng hôn nhân |
x |
||||
|
Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (được cấp chưa quá 06 tháng) |
x |
||||
|
Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế do Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người nhận con nuôi thường trú cấp (được cấp chưa quá 06 tháng) |
x |
||||
5.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý: 22 ngày làm việc. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
|||||
5.6 |
Lệ phí: 400.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận trẻ em khuyết tật, nhiễm HIV hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật Nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi. |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
||
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
- BM 01 - BM 02 - BM 03 |
||||
B2 |
Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
07 ngày làm việc |
- BM 01; - Hồ sơ theo Mục I |
||
B3 |
Xem xét, ký duyệt |
Chủ tịch UBND phường |
05 ngày làm việc |
hồ sơ trình |
||
B4 |
Ban hành văn bản |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
01 ngày làm việc |
- Văn bản lấy ý kiến |
||
B5 |
Giải quyết hồ sơ |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
03 ngày làm việc |
- BM 01; - Hồ sơ trình |
||
B6 |
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được ký duyệt |
||
B7 |
Trả kết quả lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
Trả kết quả theo Giấy hẹn |
Kết quả |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Nuôi con nuôi ngày 17 tháng 6 năm 2010. - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi. - Nghị định 114/2016/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài. - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi. - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi. - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
- Lượt xem: 482