|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
||||||
|
Không |
||||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||||
|
Giấy tờ phải nộp |
||||||
|
Tờ khai cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
x |
|||||
|
Trường hợp người yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đã có vợ hoặc chồng nhưng đã ly hôn hoặc người vợ/chồng đã chết thì phải nộp giấy tờ để chứng minh |
x |
|||||
|
Công dân Việt Nam đã ly hôn, hủy việc kết hôn ở nước ngoài, thì phải nộp trích lục ghi chú ly hôn |
x |
|||||
|
Trường hợp yêu cầu cấp lại Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân để sử dụng vào mục đích kết hôn với người khác đã ghi trong phần mục đích sử dụng của Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đã cấp trước đây hoặc do Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đã hết thời hạn sử dụng theo quy định thì phải nộp lại Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đã cấp trước đây. |
x |
|||||
|
Văn bản ủy quyền theo quy định pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện thực hiện yêu cầu cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền. |
x |
|||||
|
Giấy tờ phải xuất trình |
||||||
|
Giấy tờ tùy thân (gồm: hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng) |
x |
|||||
|
Giấy tờ chứng minh nơi cư trú của người của người yêu cầu cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. |
x |
|||||
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
|
Thời gian xử lý: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ và hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. |
||||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
||||||
|
Lệ phí: 3.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí đối với người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng. (Nếu trả kết quả qua dịch vụ bưu chính, cá nhận, tổ chức chịu thêm phí phát sinh theo giá cước do Bưu điện quy định) |
||||||
|
Quy trình xử lý công việc |
||||||
|
1. Trường hợp không cần xác minh |
||||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
|||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
|||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
BM 01 BM 02 BM 03 BM 04 |
|||||
B2 |
Thẩm định hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
1,5 ngày làm việc |
Theo mục 1 Hồ sơ trình |
|||
B3 |
Xem xét, Ký duyệt |
Chủ tịch UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục 1 Hồ sơ trình |
|||
B4 |
Ban hành văn bản |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
|||
B5 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
Theo giấy hẹn |
Kết quả |
|||
|
2. Trường hợp xác minh |
||||||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
|||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
BM 01 BM 02 BM 03 BM 04 |
|||||
B2 |
Thẩm định hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục 1 Hồ sơ trình |
|||
B3 |
Xem xét, ký duyệt |
Chủ tịch UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ trình |
|||
B4 |
Ban hành văn bản |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản xác minh thông tin |
|||
B5 |
Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi người yêu cầu đã từng đăng ký thường trú |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
03 ngày làm việc |
Văn bản trả lời xác minh thông tin |
|||
B6 |
Ủy ban nhân dân phường, xã nơi người đăng ký cấp giấy XNTTHN |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
- BM 01 - Theo mục I - Hồ sơ trình |
|||
B7 |
Xem xét, Ký duyệt |
Chủ tịch UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ trình |
|||
B8 |
Ban hành văn bản |
Công chức tư pháp -hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
|||
B9 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
Theo giấy hẹn |
Kết quả |
|||
|
Cơ sở pháp lý |
||||||
|
- Bộ Luật dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015. - Luật Nuôi con nuôi ngày 17 tháng 6 năm 2010. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về các loại phí và lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. - Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 7 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
- Lượt xem: 297