|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
- Việc kết hôn đã được đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam trước ngày 01 tháng 01 năm 2016 nhưng sổ kết hôn và bản chính giấy chứng nhận kết hôn đều bị mất; - Cả hai bên nam, nữ có yêu cầu đăng ký lại kết hôn còn sống tại thời điểm yêu cầu đăng ký lại. |
|||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Giấy tờ phải nộp |
|||||
|
Tờ khai đăng ký lại kết hôn theo mẫu quy định |
x |
||||
|
Giấy chứng nhận kết hôn được cấp trước đây. Nếu không có bản sao Giấy chứng nhận kết hôn thì nộp bản sao hồ sơ, giấy tờ cá nhân có các thông tin liên quan đến nội dung đăng ký kết hôn |
x |
||||
|
Giấy tờ phải xuất trình |
|||||
|
Giấy tờ tùy thân (gồm: hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng) |
x |
||||
|
Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để xác định thẩm quyền |
x |
||||
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Thời gian xử lý: 05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc. |
|||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
|||||
|
Lệ phí: 20.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí đối với người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người thuộc gia đình có công với cách mạng. |
|||||
|
Quy trình xử lý công việc |
|||||
|
1. Trường hợp không cần phải xác minh |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
- Theo Mục I BM 01 - BM 02 - BM 03 |
||||
B2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
01 ngày làm việc |
- BM 01 - Hồ sơ theo Mục I |
||
B3 |
Giải quyết hồ sơ |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
01 ngày làm việc |
- BM 01; - Theo Mục I - Dự thảo bản chính Giấy chứng nhận kết hôn |
||
B4 |
Xem xét, ký duyệt |
Chủ tịch UBND phường |
02 ngày làm việc |
Hồ sơ trình |
||
B5 |
Ban hành văn bản |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được ký duyệt |
||
B6 |
Tiếp nhận kết quả |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được ký duyệt |
||
B7 |
Trả kết quả lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi. |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
||
|
2. Trường hợp phải xác minh |
|||||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
- Theo Mục I BM 01 - BM 02 - BM 03 |
||||
B2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
01 ngày làm việc |
- BM 01 - Hồ sơ theo Mục I |
||
B3 |
Xác minh thông tin |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ xác minh thông tin |
||
B4 |
Chờ xác minh thông tin |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
07 ngày làm việc |
Văn bản trả lời xác minh thông tin |
||
B5 |
Giải quyết hồ sơ |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
01 ngày làm việc |
- BM 01; - Theo Mục I - Dự thảo bản chính Giấy chứng nhận kết hôn - Hồ sơ Tờ trình |
||
B6 |
Xem xét, ký duyệt |
Chủ tịch UBND phường |
02 ngày làm việc |
Hồ sơ trình |
||
B7 |
Ban hành văn bản |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được ký duyệt |
||
B8 |
Tiếp nhận kết quả |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được ký duyệt |
||
B9 |
Trả kết quả lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi. |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
||
|
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về các loại phí và lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. - Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 7 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn
- Lượt xem: 295