|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
- Trường hợp trẻ em sinh ra mà cha mẹ bị khuyết tật, ốm bệnh không thể đi đăng ký khai sinh cho con; cha mẹ bị bắt, tạm giam hoặc đang thi hành án phạt tù mà không còn ông bà nội, ngoại và người thân thích khác hoặc những người này không có điều kiện đi đăng ký khai sinh cho trẻ thì UBND phường tiến hành đăng ký khai sinh lưu động. - Căn cứ điều kiện thực tế của địa phương, UBND phường quyết định tổ chức đăng ký khai sinh lưu động. |
|||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Giấy tờ phải nộp |
|||||
|
Tờ khai theo mẫu quy định |
x |
||||
|
Giấy chứng sinh. Trường hợp không có giấy chứng sinh thì nộp văn bản của người làm chứng xác nhận về việc sinh; nếu không có người làm chứng thì phải có giấy cam đoan về việc sinh. |
x |
||||
|
Giấy tờ phải xuất trình |
|||||
|
Giấy chứng nhận kết hôn của cha, mẹ trẻ em (nếu cha, mẹ của trẻ em có đăng ký kết hôn) |
x |
||||
|
Giấy tờ tùy thân gồm: hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng |
x |
||||
|
Giấy tờ chứng minh nơi cư trú của cha hoặc của mẹ |
x |
||||
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Thời gian xử lý: 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Tại nhà riêng của người yêu cầu hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động. |
|||||
|
Lệ phí: 5.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí đối với trẻ em, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, người cao tuổi, người thuộc gia đình có công với cách mạng, đăng ký khai sinh đúng hạn. |
|||||
|
Quy trình xử lý công việc |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Hồ sơ đăng ký lưu động |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
Giờ hành chính |
- Theo mục 1 - BM 01 - BM 02 - BM 03 |
||
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
- Theo mục 1 BM 01 - BM 02 - BM 03 |
||||
B2 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
02 ngày làm việc |
- BM 01; - Hồ sơ trình |
||
B3 |
Xem xét, trình ký |
Chủ tịch UBND phường |
02 ngày làm việc |
Hồ sơ trình |
||
B4 |
Ban hành văn bản |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được ký duyệt |
||
B5 |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được đóng dấu ký duyệt đóng dấu |
||
B6 |
Trả kết quả lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi. |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
Trả kết quả theo Giấy hẹn |
Kết quả |
||
|
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về các loại phí và lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. - Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 7 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu động
- Lượt xem: 488