|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
- Trường hợp người chết không có người thân thích, người thân thích không sống cùng địa bàn xã hoặc là người già, yếu, khuyết tật không đi đăng ký khai tử được. - Căn cứ điều kiện thực tế của địa phương, UBND phường quyết định tổ chức đăng ký khai sinh lưu động. |
|||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Giấy tờ phải nộp |
|||||
|
Tờ khai theo mẫu quy định |
x |
||||
|
Giấy báo tử hoặc giấy tờ khác thay giấy báo tử cho cơ quan có thẩm quyền cấp |
x |
||||
|
Giấy tờ phải xuất trình |
|||||
|
Giấy tờ tùy thân của người đăng ký khai tử gồm: hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng |
x |
||||
|
Giấy tờ chứng minh nơi cư trú cuối cùng của người chết để xác định thẩm quyền đăng ký khai tử. Trường hợp không xác định được nơi cư trú cuối cùng của người chết thì xuất trình giấy tờ chứng minh nơi người đó chết hoặc nơi phát hiện thi thể của người chết |
x |
||||
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Thời gian xử lý: 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Tại nhà riêng của người yêu cầu hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động. |
|||||
|
Lệ phí: 5.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí đối với trẻ em, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, người cao tuổi, người thuộc gia đình có công với cách mạng, đăng ký khai sinh đúng hạn. |
|||||
|
Quy trình xử lý công việc |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Hồ sơ đăng ký lưu động |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
Giờ hành chính |
- Theo mục 1 - BM 01 - BM 02 - BM 03 |
||
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tư pháp - hộ tịch được giao đăng ký khai tử lưu động |
- Theo mục 1 BM 01 - BM 02 - BM 03 |
||||
B2 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
02 ngày làm việc |
- BM 01; - Hồ sơ trình |
||
B3 |
Xem xét, trình ký |
Chủ tịch UBND phường |
02 ngày làm việc |
Hồ sơ trình |
||
B4 |
Ban hành văn bản |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được ký duyệt |
||
B5 |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận TN&TKQ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được ký duyệt đóng dấu |
||
B6 |
Trả kết quả lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi. |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
Trả kết quả theo Giấy hẹn |
Kết quả |
||
|
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về các loại phí và lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. - Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 7 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động
- Lượt xem: 535