|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Công dân Việt Nam cư trú trong nước, sinh trước ngày 01 tháng 01 năm 2016 mà chưa được đăng ký khai sinh nhưng có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (bản chính hoặc bản sao được chứng thực hợp lệ) như: Hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân, Sổ hộ khẩu; Sổ tạm trú hoặc giấy tờ có dán ảnh và thông tin cá nhân dân do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp. |
|||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Giấy tờ phải nộp |
|||||
|
Tờ khai đăng ký khai sinh theo mẫu quy định |
x |
||||
|
Văn bản cam đoan của người yêu cầu về việc chưa được đăng ký khai sinh |
x |
||||
|
Bản sao toàn bộ hồ sơ, giấy tờ của người yêu cầu hoặc hồ sơ, giấy tờ, tài liệu khác trong đó có các thông tin liên quan đến nội dung khai sinh của người đó |
x |
||||
|
Văn bản ủy quyền theo quy định pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký khai sinh. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền. |
x |
||||
|
Giấy tờ phải xuất trình |
|||||
|
Giấy tờ tùy thân (gồm: hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng) |
x |
||||
|
Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để xác định thẩm quyền đăng ký khai sinh |
x |
||||
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Thời gian xử lý: 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xác minh, thì thời hạn không quá 13 ngày làm việc. |
|||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
|||||
|
Lệ phí: 5.000 đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí đối với trẻ em, người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người thuộc gia đình có công với cách mạng. |
|||||
|
Quy trình xử lý công việc |
|||||
|
1. Trường hợp không cần phải kiểm tra, xác minh |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
||
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Theo mục 1 BM 01 - BM 02 - BM 03 |
||||
B2 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
- Theo mục I - BM 01 |
||
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
01 ngày làm việc |
- Theo Mục I - BM 01; - Hồ sơ trình |
||
B4 |
Xem xét, ký duyệt |
Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn |
02 ngày làm việc |
hồ sơ trình |
||
B5 |
Ban hành văn bản |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được ký duyệt |
||
B6 |
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được đóng dấu |
||
2. Trường hợp cần phải kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch tại nơi đăng ký khai sinh trước đây |
||||||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
||
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Theo mục 1 BM 01 - BM 02 - BM 03 |
||||
B2 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
- Theo mục I - BM 01 |
||
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
01 ngày làm việc |
- BM 01 - Theo Mục I |
||
B4 |
Xem xét, ký duyệt |
Chủ tịch UBND phường |
01 ngày làm việc |
hồ sơ trình |
||
B5 |
Ban hành văn bản |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản xác minh thông tin |
||
B6 |
UBND nơi đã đăng ký khai sinh trước đây |
05 ngày làm việc |
Văn bản trả lời xác minh thông tin |
|||
B7 |
UBND phường nơi người đăng ký khai sinh cư trú |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
03 ngày làm việc |
- BM 01 - Theo mục I - Hồ sơ trình |
||
B8 |
Xem xét, ký duyệt |
Chủ tịch UBND phường |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ trình |
||
B9 |
Ban hành văn bản |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được ký duyệt |
||
B10 |
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được đóng dấu |
||
B11 |
Trả kết quả lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ |
Trả kết quả theo Giấy hẹn |
Kết quả |
||
|
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về các loại phí và lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. - Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 7 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
- Lượt xem: 567