Địa chỉ - Thời gian làm việc
24/30 Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.
Thứ 2 đến thứ 6
7g30 - 11g30
13g00 - 17g00
Thứ 7
7g30 - 11g30
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Không có |
|||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Văn bản kiến nghị của đối tượng hoặc người giám hộ đối tượng |
x |
||||
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Thời gian xử lý: 14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. |
|||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
|||||
|
Lệ phí: Không |
|||||
|
Quy trình xử lý công việc |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường nơi đang hưởng trợ cấp |
- Theo mục I - BM 01 - BM 02 - BM 03 |
||||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường nơi đang hưởng trợ cấp |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
||
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức văn hóa xã hội phường nơi đang hưởng trợ cấp |
01 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình |
||
B4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND phường nơi đang hưởng trợ cấp |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo Công văn đề nghị |
||
B5 |
Ban hành văn bản
|
Văn thư – Lưu trữ UBND phường nơi đang hưởng trợ cấp |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được duyệt |
||
B6 |
Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Công văn đề nghị Lập hồ sơ trình Dự thảo Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có) |
||
B7 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Công văn đề nghị Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có) |
||
B8 |
Ban hành văn bản |
Văn thư – Lưu trữ Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Tờ trình, hồ sơ, quyết định/ văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có) |
||
B9 |
Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND quận |
0,5 ngày |
Theo mục I BM 01 Công văn đề nghị Tờ trình, Quyết định |
||
B10 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND quận |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Công văn đề nghị Tờ trình, Quyết định |
||
B11 |
Ban hành văn bản |
Văn thư Văn phòng HĐND& UBND quận |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 - Quyết định đã ký và đóng dấu |
||
B12 |
Chuyển hồ sơ đến UBND phường, xã, thị trấn nơi cư trú mới |
Chuyên viên Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận nơi cư trú cũ |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt |
||
B13 |
Tiếp nhận hồ sơ của UBND phường, xã, thị trấn nơi cư trú mới |
Công chức Văn hóa Xã hội phường nơi cư trú mới |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt |
||
B14 |
Thẩm tra hồ sơ |
Công chức Văn hóa Xã hội phường nơi cư trú mới |
1 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt Dự thảo văn bản đề nghị |
||
B15 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND phường nơi cư trú mới |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt Dự thảo văn bản đề nghị |
||
B16 |
Ban hành văn bản |
Văn thư lưu trữ UBND phường nơi cư trú mới |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt văn bản đề nghị |
||
B17 |
Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận nơi cư trú mới |
1,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt văn bản đề nghị Lập hồ sơ trình Dự thảo Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có) |
||
B18 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận nơi cư trú mới |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt văn bản đề nghị Dự thảo Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có) |
||
B19 |
Ban hành văn bản |
Văn thư – Lưu trữ Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận nơi cư trú mới |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Tờ trình, hồ sơ, quyết định |
||
B20 |
Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND quận nơi cư trú mới |
1,5 ngày |
Theo mục I BM 01 Tờ trình, hồ sơ, quyết định |
||
B21 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND quận nơi cư trú mới |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Tờ trình, Quyết định |
||
B22 |
Ban hành văn bản |
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND quận nơi cư trú mới |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Tờ trình, Quyết định |
||
B23 |
Tiếp nhận hồ sơ của UBND quận |
Chuyên viên Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận nơi cư trú mới |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt |
||
B24 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận một cửa UBND phường nơi cư trú mới |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
||
|
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. - Thông tư 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 4592/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
||||||
|
Không có |
||||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||||
1 |
Đối với hồ sơ đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng |
||||||
|
Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (theo mẫu số 1a, 1b, 1c,1d, 1đ ban hành theo Nghị định số 140/2018/NĐ-CP) |
x |
|||||
2 |
Đối với hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
||||||
2.1 |
Tờ khai hộ gia đình có người khuyết tật (theo Mẫu số 2a Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 140/2018/NĐ-CP) |
x |
|||||
2.2 |
Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội có xác nhận đủ điều kiện của Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn (theo Mẫu số 2b Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 140/2018/NĐ-CP) |
x |
|||||
2.3 |
Tờ khai của đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng trong trường hợp đối tượng không hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng (theo Mẫu số 03 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 140/2018/NĐ-CP) |
x |
|||||
3 |
Hồ sơ đề nghị điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp |
||||||
|
Kiến nghị bằng văn bản của đối tượng, người giám hộ hoặc tổ chức, cá nhân có liên quan đối với trường hợp điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp, thay đổi nơi cư trú. |
x |
|||||
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
|
Thời gian xử lý: 23 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. 33 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ (nếu có khiếu nại) |
||||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
||||||
|
Lệ phí: Không |
||||||
|
Quy trình xử lý công việc |
||||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
|||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân, tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
|||
Kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
- Theo mục I - BM 01 - BM 02 - BM 03 |
|||||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
|||
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức Văn hóa – Xã hội phường |
03 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình |
|||
B4 |
Họp xét duyệt hồ sơ |
Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội |
1,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 - Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội. - Danh sách đối tượng được xét duyệt trợ cấp xã hội. |
|||
B5 |
Niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở UBND cấp phường |
Công chức Văn hóa xã hội phường |
05 ngày làm việc |
- Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội. - Danh sách đối tượng được xét duyệt trợ cấp xã hội. |
|||
B6 |
Hết thời gian niêm yết công khai
|
Công chức Văn hóa xã hội phường |
0,5 ngày làm việc |
Danh sách đối tượng được xét duyệt trợ cấp xã hội. |
|||
B7 |
Họp xét duyệt hồ sơ (lần 02) |
Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội |
10 ngày làm việc |
Hồ sơ đối tượng khiếu nại |
|||
B8 |
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND phường |
02 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội. - Danh sách đối tượng được xét duyệt trợ cấp xã hội Văn bản đề nghị/văn bản trả lời khiếu nại |
|||
B9 |
Ban hành văn bản
|
Công chức Văn thư – Lưu trữ UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội. - Danh sách đối tượng được xét duyệt trợ cấp xã hội Công văn đề nghị/ văn bản trả lời khiếu nại |
|||
B10 |
Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận |
3,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội. - Danh sách đối tượng được xét duyệt trợ cấp xã hội Công văn đề nghị của UBND phường Dự thảo Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có) |
|||
B11 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận |
02 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội - Danh sách đối tượng được xét duyệt trợ cấp xã hội Công văn đề nghị của UBND phường, xã, thị trấn Dự thảo Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có) |
|||
B12 |
Ban hành văn bản |
Chuyên viên Văn thư – Lưu trữ Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội. - Danh sách đối tượng được xét duyệt trợ cấp xã hội Công văn đề nghị của UBND phường, xã, thị trấn Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có) |
|||
B13 |
Thẩm định hồ sơ, trình ký Quyết định |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận |
01 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội. - Danh sách đối tượng được xét duyệt trợ cấp xã hội Công văn đề nghị của UBND phường Tờ trình, Quyết định |
|||
B14 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND quận |
1,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội. - Danh sách đối tượng được xét duyệt trợ cấp xã hội Công văn đề nghị của UBND phường Tờ trình, Quyết định |
|||
B15 |
Ban hành văn bản |
Chuyên viên văn thư Văn phòng HĐND và UBND quận |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được duyệt |
|||
B16 |
Tiếp nhận hồ sơ của UBND quận |
Chuyên viên Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
|||
B17 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
|||
|
Cơ sở pháp lý |
||||||
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. - Thông tư 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 4592/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Không có |
|||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng |
x |
||||
|
Giấy báo tử hoặc giấy xác nhận của công an phường, xã, thị trấn |
x |
||||
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Thời gian xử lý: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
|||||
|
Lệ phí: Không |
|||||
|
Quy trình xử lý công việc |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
BM 01 BM 02 BM 03 |
||||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
||
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức Văn hóa – Xã hội phường |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình |
||
B4 |
Họp Hội đồng xét duyệt |
Hội đồng xét duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình |
||
B5 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND phường |
0,25 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Quyết định Công Văn |
||
B6 |
Ban hành văn bản |
Công chức Văn thư lưu trữ phường |
0,25 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Quyết định Công Văn |
||
B7 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
||
|
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Thông tư 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 4592/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Không có |
|||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Tờ khai đề nghị hỗ trợ về nhà ở (theo mẫu) |
x |
||||
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Thời gian xử lý: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
|||||
|
Lệ phí: Không |
|||||
|
Quy trình xử lý công việc |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
BM 01 BM 02 BM 03 |
||||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
||
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức Văn hóa – Xã hội phường |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình |
||
B4 |
Họp Hội đồng xét duyệt |
Hội đồng xét duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình |
||
B4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND phường |
0,25 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Quyết định Công Văn |
||
B5 |
Ban hành văn bản |
Công chức Văn thư – Lưu trữ UBND phường |
0,25 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Quyết định Công Văn |
||
B6 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
||
|
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Thông tư 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 4592/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn. |
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Không có |
|||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp, cấp đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật (theo mẫu 01 tại Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH) |
x |
||||
Đối với trường hợp xác định khuyết tật: |
||||||
Các giấy tờ y tế chứng minh về khuyết tật: bệnh án, giấy tờ khám, điều trị, phẫu thuật hoặc các giấy tờ liên quan khác (nếu có). |
x |
|||||
Kết luận của Hội đồng Giám định y khoa về khả năng tự phục vụ, mức độ suy giảm khả năng lao động đối với trường hợp người khuyết tật đã có kết luận của Hội đồng Giám định y khoa trước ngày 01/6/2012. |
x |
|||||
Đối với trường hợp xác định lại khuyết tật: |
||||||
Các giấy tờ y tế chứng minh về khuyết tật: bệnh án, giấy tờ khám, điều trị, phẫu thuật, Giấy xác nhận khuyết tật cũ hoặc các giấy tờ liên quan khác (nếu có). |
x |
|||||
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Thời gian xử lý: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
|||||
|
Lệ phí thẩm định: Không |
|||||
|
Quy trình xử lý công việc |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
BM 01 BM 02 BM 03 |
||||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
1 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
||
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức Văn hóa – Xã hội phường |
17 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
||
B4 |
Họp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
01 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
||
B5 |
Ban hành văn bản |
Công chức văn thư lưu trữ phường |
01 ngày làm việc |
Biên bản xác định mức độ khuyết tật |
||
B6 |
Niêm yết kết quả |
Công chức Văn hóa – Xã hội phường |
05 ngày làm việc |
Thông báo kết luận |
||
B7 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
||
|
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. - Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện. - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 4592/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Không có |
|||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp, cấp đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật (theo mẫu 01 tại Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH) |
x |
||||
Đối với trường hợp xác định khuyết tật: |
||||||
Các giấy tờ y tế chứng minh về khuyết tật: bệnh án, giấy tờ khám, điều trị, phẫu thuật hoặc các giấy tờ liên quan khác (nếu có). |
x |
|||||
Kết luận của Hội đồng Giám định y khoa về khả năng tự phục vụ, mức độ suy giảm khả năng lao động đối với trường hợp người khuyết tật đã có kết luận của Hội đồng Giám định y khoa trước ngày 01/6/2012. |
x |
|||||
Đối với trường hợp xác định lại khuyết tật: |
||||||
Các giấy tờ y tế chứng minh về khuyết tật: bệnh án, giấy tờ khám, điều trị, phẫu thuật, Giấy xác nhận khuyết tật cũ hoặc các giấy tờ liên quan khác (nếu có). |
x |
|||||
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Thời gian xử lý: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
|||||
|
Lệ phí thẩm định: Không |
|||||
|
Quy trình xử lý công việc |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
BM 01 BM 02 BM 03 |
||||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
1 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
||
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức Văn hóa – Xã hội phường |
17 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
||
B4 |
Họp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
01 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
||
B5 |
Ban hành văn bản |
Công chức văn thư lưu trữ phường |
01 ngày làm việc |
Biên bản xác định mức độ khuyết tật |
||
B6 |
Niêm yết kết quả |
Công chức Văn hóa – Xã hội phường |
05 ngày làm việc |
Thông báo kết luận |
||
B7 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
||
|
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. - Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện. - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 4592/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
|
Thực hiện điều kiện chính thức |
|||||
|
Các hội nghị bảo vệ đối tượng được quy định tại Điều 25 Nghị định số 136/2013 / NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ xã hội đối với xã hội bảo vệ đối tượng |
|||||
|
Hồ sơ thành phần |
Main copy |
Bản sao |
|||
|
Văn bản hoặc đơn đề nghị hỗ trợ mai táng |
x |
||||
Giấy chứng nhận |
x |
|||||
Quyết định hưởng trợ cấp xã hội của người đơn thân nghèo đang nuôi con |
x |
|||||
Giấy khai sinh của con người bị chết đối với trường hợp là con của người đơn thân nghèo đang nuôi con. |
x |
|||||
Password or accept the text of the public level, |
x |
|||||
Quyết định thôi hưởng quyền cấp bảo hiểm xã hội, hỗ trợ khác cấp của cơ quan có thẩm quyền đối với trường hợp là người đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội, hỗ trợ khác hàng tháng. |
x |
|||||
|
Hồ sơ số lượng: 01 bộ |
|||||
|
Thời gian xử lý: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
|||||
|
Lệ phí thẩm định: Không |
|||||
|
Quy trình xử lý công việc |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
BM 01 BM 02 BM 03 |
||||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 BM 04 |
||
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức LĐ-TB&XH phường |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Dự thảo kết quả Công văn |
||
B4 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Dự thảo kết quả Công văn |
||
B5 |
Ban hành văn bản
|
Công chức Văn thư – Lưu trữ phường |
0,5 ngày làm việc |
Công văn và hồ sơ liên quan đã được Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt |
||
B6 |
Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH quận |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Dự thảo Tờ trình, Quyết định/công văn trả lời |
||
B7 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo phòng LĐ-TB&XH quận |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Dự thảo Tờ trình, Quyết định/công văn trả lời |
||
B8 |
Ban hành văn bản |
Chuyên viên Văn thư – Lưu trữ Phòng LĐ-TB&XH |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Tờ trình, Quyết định/công văn trả lời |
||
B9 |
Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng HĐND & UBND quận |
0,5 ngày |
Theo mục I BM 01 Tờ trình, Quyết định |
||
B10 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND quận |
0,25 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Tờ trình, Quyết định |
||
B11 |
Ban hành văn bản |
Chuyên viên văn thư Văn phòng HĐND & UBND quận |
0,25 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Tờ trình, Quyết định |
||
B12 |
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp huyện |
Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH quận |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Tờ trình, Quyết định |
||
B13 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
||
|
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Thông tư 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 4592 / QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội dung giải quyết thủ tục hành chính thẩm định quyền tiếp nhận của Ban nhân dân phường , xã, thị trấn . |
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội khi có đủ các điều kiện sau: - Người đứng đầu, nhân viên của cơ sở phải có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; có phẩm chất đạo đức tốt, không mắc tệ nạn xã hội; không thuộc đối tượng bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đã bị kết án mà chưa được xóa án tích. - Có nhân viên trợ giúp xã hội cho đối tượng. - Đáp ứng các điều kiện cơ bản về nhà ở, nhà bếp, điện, nước phục vụ sinh hoạt hàng ngày cho đối tượng. |
|||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Tờ khai đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội |
x |
||||
Phiếu lý lịch tư pháp của người đứng đầu cơ sở, nhân viên của cơ sở |
x |
|||||
Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đứng đầu, nhân viên của cơ sở |
x |
|||||
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Thời gian xử lý: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
|||||
|
Lệ phí thẩm định: Không |
|||||
|
Quy trình xử lý công việc |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
BM 01 BM 02 BM 03 |
||||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
||
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức Văn hóa – Xã hội thụ lý hồ sơ |
7,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Dự thảo giấy chứng nhận/văn bản từ chối |
||
B4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND phường |
1,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Dự thảo giấy chứng nhận/văn bản từ chối |
||
B5 |
Ban hành văn bản |
Văn thư UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
||
B6 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
||
|
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 4592/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Các đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được quy định tại khoản 1 Điều 25 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
|||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn của đối tượng hoặc người giám hộ theo mẫu (Mẫu số 10 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP) |
x |
||||
Giấy khai sinh đối với trẻ em, trường hợp trẻ em bị bỏ rơi phải làm thủ tục đăng ký khai sinh theo quy định của pháp luật về đăng ký hộ tịch |
x |
|||||
Xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp bị nhiễm HIV. |
x |
|||||
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Thời gian xử lý: 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường đối với thẩm quyền Quyết định tiếp nhận của người đứng đầu cơ sở. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
|||||
|
Lệ phí thẩm định: Không |
|||||
|
Quy trình xử lý công việc |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân, tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
BM 01 BM 02 BM 03 |
||||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ - Ủy ban nhân dân phường |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
||
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức thụ lý tham mưu giải quyết hồ sơ |
05 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
||
B4 |
Niêm yết hồ sơ |
Công chức văn hóa xã hội phường |
07 ngày làm việc |
Danh sách niêm yết đối tượng bảo trợ đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội |
||
B5 |
Trình ký, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND phường |
01 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Danh sách niêm yết Công văn đề nghị/công văn trả lời |
||
B6 |
Ban hành văn bản |
Văn thư UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Biên bản họp Hội đồng xét duyệt Danh sách niêm yết Công văn đề nghị/công văn trả lời |
||
B7 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH quận |
03 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Biên bản họp Hội đồng xét duyệt Danh sách niêm yết Công văn đề nghị/công văn trả lời Dự thảo Tờ trình, Quyết định |
||
B8 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo phòng LĐ-TB&XH quận |
2,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Biên bản họp Hội đồng xét duyệt Danh sách niêm yết Công văn đề nghị/công văn trả lời |
||
B9 |
Ban hành văn bản |
Văn thư phòng LĐ-TB&XH quận |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, hồ sơ, quyết định |
||
B10 |
Kiểm tra hồ sơ, trình ký Quyết định |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận |
1,5 ngày làm việc |
Tờ trình, hồ sơ, Quyết định |
||
B11 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND quận |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình - Quyết định tiếp nhận hoặc Văn bản đề nghị |
||
B12 |
Ban hành văn bản |
Chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND quận |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sờ đã được phê duyệt |
||
B13 |
Tiếp nhận hồ sơ của UBND quận |
Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH quận |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ của đối tượng - Quyết định tiếp nhận hoặc Văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND quận, huyện |
||
B14 |
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng LĐ-TB&XH quận
|
Cơ sở tiếp nhận đối tượng |
07 ngày làm việc |
- Hồ sơ của đối tượng - Quyết định tiếp nhận hoặc Văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND quận |
||
B15 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
Theo giấy hẹn |
Kết quả |
||
|
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Căn cứ Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 4592/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Các đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được quy định tại khoản 1 Điều 25 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
|||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn của đối tượng hoặc người giám hộ theo mẫu. |
x |
||||
Giấy khai sinh đối với trẻ em, trường hợp trẻ em bị bỏ rơi phải làm thủ tục đăng ký khai sinh theo quy định của pháp luật về đăng ký hộ tịch. |
x |
|||||
Xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp bị nhiễm HIV. |
x |
|||||
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Thời gian xử lý: 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
|||||
|
Lệ phí thẩm định: Không |
|||||
|
Quy trình xử lý công việc |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân, tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
BM 01 BM 02 BM 03 |
||||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
||
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức thụ lý tham mưu giải quyết hồ sơ |
05 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
||
B4 |
Niêm yết hồ sơ |
Công chức văn hóa xã hội phường |
07 ngày làm việc |
Danh sách niêm yết đối tượng bảo trợ đưa vào cơ sở trợ giúp xã hội |
||
B5 |
Trình ký, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND phường |
01 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Danh sách niêm yết Công văn đề nghị/công văn trả lời |
||
B6 |
Ban hành văn bản |
Văn thư UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Biên bản họp Hội đồng xét duyệt Danh sách niêm yết Công văn đề nghị/công văn trả lời |
||
B7 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH quận |
03 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Biên bản họp Hội đồng xét duyệt Danh sách niêm yết Công văn đề nghị/công văn trả lời Dự thảo Tờ trình, Quyết định |
||
B8 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH quận |
2,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Biên bản họp Hội đồng xét duyệt Danh sách niêm yết Công văn đề nghị/công văn trả lời |
||
B9 |
Ban hành văn bản |
Văn thư Phòng LĐ-TB&XH quận |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, hồ sơ, quyết định |
||
B10 |
Kiểm tra hồ sơ, trình ký Quyết định |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận |
1,5 ngày làm việc |
Tờ trình, hồ sơ Quyết định |
||
B11 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND quận |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình - Quyết định tiếp nhận hoặc Văn bản đề nghị |
||
B12 |
Ban hành văn bản |
Chuyên viên Văn thư HĐND&UBND quận |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
||
B13 |
Tiếp nhận hồ sơ của UBND quận |
Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH quận |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ của đối tượng - Quyết định tiếp nhận hoặc Văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND quận |
||
B14 |
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận |
Cơ sở tiếp nhận đối tượng |
07 ngày làm việc |
- Hồ sơ của đối tượng - Quyết định tiếp nhận hoặc Văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND quận |
||
B15 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
Theo giấy hẹn |
Kết quả |
||
|
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Căn cứ Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 4592/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
STT | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | MÔ TẢ CÔNG VIỆC | BIỂU MẪU ÁP DỤNG | THỜI GIAN |
---|---|---|---|---|
|
Cán bộ tiếp công dân | - Tiếp xúc. | - Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. - Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có) - Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có) |
Từ khi tiếp xúc cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân |
- Xác định nhân. | ||||
- Lắng nghe, ghi chép vào sổ theo dõi tiếp công dân đầy đủ nội dung do công dân trình bày. | ||||
- Tiếp nhận đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị và các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. | ||||
- Thông báo cho công dân biết biết cơ quan có thẩm quyền giải quyết để họ liên hệ sau này. | ||||
|
Cán bộ tiếp công dân | - Chuyển Đ/c Chủ tịch UBND phường xem xét chỉ đạo giải quyết. | - Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. - Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có) - Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có) |
Trong ngày |
|
Đ/c Chủ tịch UBND phường | - Bút phê, chỉ đạo giải quyết. - Chuyển hồ sơ cho Công chức Tư pháp – Hộ tịch phường. |
- Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. - Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có) - Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có) |
Trong ngày |
|
Công chức Tư pháp – Hộ tịch phường | - Tiếp nhận hồ sơ. - Tham mưu, phối hợp với các bộ phận xử lý đơn. - Tham mưu văn bản thông báo kết quả xử lý. - Chuyển hồ sơ Đ/c Chủ tịch UBND phường. |
- Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. - Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có) - Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có) - Văn bản thông báo kết quả xử lý. |
10 ngày làm việc |
|
Đ/c Chủ tịch UBND phường | - Xem xét, ký văn bản thông báo kết quả xử lý. - Chuyển bộ phận Văn phòng UBND phường. |
- Văn bản thông báo kết quả xử lý. | Trong ngày |
|
Bộ phận Văn phòng UBND phường | - Lấy số, nhân bản, đóng dấu. - Chuyển cán bộ tiếp công dân. |
- Văn bản thông báo kết quả xử lý hoặc nội dung trả lời. | Trong ngày |
|
Cán bộ tiếp công dân | - Trả lời trực tiếp hoặc gửi văn bản thông báo kết quả xử lý cho người dân. | - Văn bản thông báo kết quả xử lý hoặc nội dung trả lời. | Trong ngày |
Lưu trữ: Công chức Tư pháp – Hộ tịch phường:
TT | TÊN HỒ SƠ, BIỂU MẪU | NƠI LƯU | THỜI GIAN |
1 | Hồ sơ liên quan đến Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. | Kho lưu trữ | Vĩnh viễn |
2 | Văn bản thông báo kết quả xử lý. |
24/30 Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.
Thứ 2 đến thứ 6
7g30 - 11g30
13g00 - 17g00
Thứ 7
7g30 - 11g30
Phản ánh về người nghiện ma túy và ANTT:
0902432175 - 0983644955
Ủy Ban Nhân Dân Phường: 02822022246
Công An Phường: 02838990782
Địa chỉ : 408A Xô Viết Nghệ Tĩnh, F.25, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM
Điện thoại : 02822002772
Địa chỉ : 2A Điện Biên Phủ P.25 quận Bình Thạnh TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại : 02838990782