|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Không có |
|||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Văn bản kiến nghị của đối tượng hoặc người giám hộ đối tượng |
x |
||||
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Thời gian xử lý: 14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. |
|||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
|||||
|
Lệ phí: Không |
|||||
|
Quy trình xử lý công việc |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường nơi đang hưởng trợ cấp |
- Theo mục I - BM 01 - BM 02 - BM 03 |
||||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường nơi đang hưởng trợ cấp |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
||
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức văn hóa xã hội phường nơi đang hưởng trợ cấp |
01 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình |
||
B4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND phường nơi đang hưởng trợ cấp |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo Công văn đề nghị |
||
B5 |
Ban hành văn bản
|
Văn thư – Lưu trữ UBND phường nơi đang hưởng trợ cấp |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được duyệt |
||
B6 |
Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Công văn đề nghị Lập hồ sơ trình Dự thảo Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có) |
||
B7 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Công văn đề nghị Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có) |
||
B8 |
Ban hành văn bản |
Văn thư – Lưu trữ Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Tờ trình, hồ sơ, quyết định/ văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có) |
||
B9 |
Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND quận |
0,5 ngày |
Theo mục I BM 01 Công văn đề nghị Tờ trình, Quyết định |
||
B10 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND quận |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Công văn đề nghị Tờ trình, Quyết định |
||
B11 |
Ban hành văn bản |
Văn thư Văn phòng HĐND& UBND quận |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 - Quyết định đã ký và đóng dấu |
||
B12 |
Chuyển hồ sơ đến UBND phường, xã, thị trấn nơi cư trú mới |
Chuyên viên Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận nơi cư trú cũ |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt |
||
B13 |
Tiếp nhận hồ sơ của UBND phường, xã, thị trấn nơi cư trú mới |
Công chức Văn hóa Xã hội phường nơi cư trú mới |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt |
||
B14 |
Thẩm tra hồ sơ |
Công chức Văn hóa Xã hội phường nơi cư trú mới |
1 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt Dự thảo văn bản đề nghị |
||
B15 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND phường nơi cư trú mới |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt Dự thảo văn bản đề nghị |
||
B16 |
Ban hành văn bản |
Văn thư lưu trữ UBND phường nơi cư trú mới |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt văn bản đề nghị |
||
B17 |
Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận nơi cư trú mới |
1,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt văn bản đề nghị Lập hồ sơ trình Dự thảo Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có) |
||
B18 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận nơi cư trú mới |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt văn bản đề nghị Dự thảo Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có) |
||
B19 |
Ban hành văn bản |
Văn thư – Lưu trữ Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận nơi cư trú mới |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Tờ trình, hồ sơ, quyết định |
||
B20 |
Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND quận nơi cư trú mới |
1,5 ngày |
Theo mục I BM 01 Tờ trình, hồ sơ, quyết định |
||
B21 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND quận nơi cư trú mới |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Tờ trình, Quyết định |
||
B22 |
Ban hành văn bản |
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND quận nơi cư trú mới |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Tờ trình, Quyết định |
||
B23 |
Tiếp nhận hồ sơ của UBND quận |
Chuyên viên Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận nơi cư trú mới |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt |
||
B24 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận một cửa UBND phường nơi cư trú mới |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
||
|
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. - Thông tư 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 4592/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện
- Lượt xem: 234