|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Không có |
|||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp, cấp đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật (theo mẫu 01 tại Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH) |
x |
||||
Đối với trường hợp xác định khuyết tật: |
||||||
Các giấy tờ y tế chứng minh về khuyết tật: bệnh án, giấy tờ khám, điều trị, phẫu thuật hoặc các giấy tờ liên quan khác (nếu có). |
x |
|||||
Kết luận của Hội đồng Giám định y khoa về khả năng tự phục vụ, mức độ suy giảm khả năng lao động đối với trường hợp người khuyết tật đã có kết luận của Hội đồng Giám định y khoa trước ngày 01/6/2012. |
x |
|||||
Đối với trường hợp xác định lại khuyết tật: |
||||||
Các giấy tờ y tế chứng minh về khuyết tật: bệnh án, giấy tờ khám, điều trị, phẫu thuật, Giấy xác nhận khuyết tật cũ hoặc các giấy tờ liên quan khác (nếu có). |
x |
|||||
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Thời gian xử lý: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
|||||
|
Lệ phí thẩm định: Không |
|||||
|
Quy trình xử lý công việc |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
BM 01 BM 02 BM 03 |
||||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
1 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
||
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức Văn hóa – Xã hội phường |
17 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
||
B4 |
Họp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
01 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
||
B5 |
Ban hành văn bản |
Công chức văn thư lưu trữ phường |
01 ngày làm việc |
Biên bản xác định mức độ khuyết tật |
||
B6 |
Niêm yết kết quả |
Công chức Văn hóa – Xã hội phường |
05 ngày làm việc |
Thông báo kết luận |
||
B7 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
||
|
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. - Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện. - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 4592/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (khi không thay đổi dạng tật và mức độ khuyết tật)
- Lượt xem: 264