|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Các đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được quy định tại khoản 1 Điều 25 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
|||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn của đối tượng hoặc người giám hộ theo mẫu. |
x |
||||
Giấy khai sinh đối với trẻ em, trường hợp trẻ em bị bỏ rơi phải làm thủ tục đăng ký khai sinh theo quy định của pháp luật về đăng ký hộ tịch. |
x |
|||||
Xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp bị nhiễm HIV. |
x |
|||||
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Thời gian xử lý: 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
|||||
|
Lệ phí thẩm định: Không |
|||||
|
Quy trình xử lý công việc |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân, tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
BM 01 BM 02 BM 03 |
||||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
||
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức thụ lý tham mưu giải quyết hồ sơ |
05 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
||
B4 |
Niêm yết hồ sơ |
Công chức văn hóa xã hội phường |
07 ngày làm việc |
Danh sách niêm yết đối tượng bảo trợ đưa vào cơ sở trợ giúp xã hội |
||
B5 |
Trình ký, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND phường |
01 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Danh sách niêm yết Công văn đề nghị/công văn trả lời |
||
B6 |
Ban hành văn bản |
Văn thư UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Biên bản họp Hội đồng xét duyệt Danh sách niêm yết Công văn đề nghị/công văn trả lời |
||
B7 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH quận |
03 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Biên bản họp Hội đồng xét duyệt Danh sách niêm yết Công văn đề nghị/công văn trả lời Dự thảo Tờ trình, Quyết định |
||
B8 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH quận |
2,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Biên bản họp Hội đồng xét duyệt Danh sách niêm yết Công văn đề nghị/công văn trả lời |
||
B9 |
Ban hành văn bản |
Văn thư Phòng LĐ-TB&XH quận |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, hồ sơ, quyết định |
||
B10 |
Kiểm tra hồ sơ, trình ký Quyết định |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận |
1,5 ngày làm việc |
Tờ trình, hồ sơ Quyết định |
||
B11 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND quận |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình - Quyết định tiếp nhận hoặc Văn bản đề nghị |
||
B12 |
Ban hành văn bản |
Chuyên viên Văn thư HĐND&UBND quận |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
||
B13 |
Tiếp nhận hồ sơ của UBND quận |
Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH quận |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ của đối tượng - Quyết định tiếp nhận hoặc Văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND quận |
||
B14 |
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận |
Cơ sở tiếp nhận đối tượng |
07 ngày làm việc |
- Hồ sơ của đối tượng - Quyết định tiếp nhận hoặc Văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND quận |
||
B15 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
Theo giấy hẹn |
Kết quả |
||
|
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Căn cứ Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 4592/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
- Lượt xem: 209