Báo Trợ Xã Hội

Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

 

Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

 

Không có

 

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

1

Đối với hồ sơ đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng

   

 

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (theo mẫu số 1a, 1b, 1c,1d, 1đ  ban hành theo Nghị định số 140/2018/NĐ-CP)

x

 

2

Đối với hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

   

2.1

Tờ khai hộ gia đình có người khuyết tật (theo Mẫu số 2a Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 140/2018/NĐ-CP)

x

 

2.2

Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội có xác nhận đủ điều kiện của Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn (theo Mẫu số 2b Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 140/2018/NĐ-CP)

x

 

2.3

Tờ khai của đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng trong trường hợp đối tượng không hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng (theo Mẫu số 03 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 140/2018/NĐ-CP)

x

 

3

Hồ sơ đề nghị điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp

   

 

Kiến nghị bằng văn bản của đối tượng, người giám hộ hoặc tổ chức, cá nhân có liên quan đối với trường hợp điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp, thay đổi nơi cư trú.

x

 

 

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

 

Thời gian xử lý: 23 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. 33 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ (nếu có khiếu nại)

 

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút).

 

Lệ phí: Không

 

Quy trình xử lý công việc

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

 

B1

Nộp hồ sơ

Cá nhân, tổ chức

Giờ hành chính

Theo mục I

 

Kiểm tra hồ sơ

 

Bộ phận TN&TKQ - UBND phường

- Theo mục I

- BM 01

- BM 02

- BM 03

 

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ - UBND phường

0,5 ngày  làm việc

Theo mục I BM 01

 

B3

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức Văn hóa – Xã hội phường

03 ngày làm việc

Theo mục I BM 01

- Hồ sơ trình

 

B4

Họp xét duyệt hồ sơ

Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội

1,5 ngày làm việc

Theo mục I BM 01

- Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội.

- Danh sách đối tượng được xét duyệt trợ cấp xã hội.

 

B5

Niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở UBND cấp phường

Công chức Văn hóa xã hội phường

05 ngày làm việc

- Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội.

- Danh sách đối tượng được xét duyệt trợ cấp xã hội.

 

B6

Hết thời gian niêm yết công khai

 

Công chức Văn hóa xã hội phường

0,5 ngày làm việc

Danh sách đối tượng được xét duyệt trợ cấp xã hội.

 

B7

Họp xét duyệt hồ sơ (lần 02)

Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội

10 ngày làm việc

Hồ sơ đối tượng khiếu nại

 

B8

Xem xét, ký duyệt văn bản

 

Lãnh đạo UBND phường

02 ngày làm việc

Theo mục I BM 01

Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội.

- Danh sách đối tượng được xét duyệt trợ cấp xã hội

Văn bản đề nghị/văn bản trả lời khiếu nại

 

B9

 

Ban hành văn bản

 

Công chức Văn thư – Lưu trữ UBND phường

0,5 ngày làm việc

Theo mục I BM 01

Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội.

- Danh sách đối tượng được xét duyệt trợ cấp xã hội

Công văn đề nghị/ văn bản trả lời khiếu nại

 

B10

Thẩm tra hồ sơ

Chuyên viên Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận

3,5 ngày làm việc

Theo mục I BM 01

Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội.

- Danh sách đối tượng được xét duyệt trợ cấp xã hội

Công văn đề nghị của UBND phường

Dự thảo Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có)

 

B11

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận

02 ngày làm việc

Theo mục I BM 01

Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội

- Danh sách đối tượng được xét duyệt trợ cấp xã hội

Công văn đề nghị của UBND phường, xã, thị trấn

Dự thảo Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có)

 

B12

Ban hành văn bản

Chuyên viên Văn thư – Lưu trữ Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội

0,5 ngày làm việc

Theo mục I BM 01

Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội.

- Danh sách đối tượng được xét duyệt trợ cấp xã hội

Công văn đề nghị của UBND phường, xã, thị trấn

Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có)

 

B13

Thẩm định hồ sơ, trình ký Quyết định

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận

01 ngày làm việc

Theo mục I BM 01

Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội.

- Danh sách đối tượng được xét duyệt trợ cấp xã hội

Công văn đề nghị của UBND phường

Tờ trình, Quyết định

 

B14

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND quận

1,5 ngày làm việc

Theo mục I BM 01

Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội.

- Danh sách đối tượng được xét duyệt trợ cấp xã hội

Công văn đề nghị của UBND phường

Tờ trình, Quyết định

 

B15

Ban hành văn  bản

Chuyên viên văn thư Văn phòng HĐND và UBND quận

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được duyệt

 

B16

Tiếp nhận hồ sơ

của UBND quận

Chuyên viên Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

 

B17

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận TN&TKQ - UBND phường

Theo Giấy hẹn

Kết quả

 

 

Cơ sở pháp lý

 

- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.

- Thông tư 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Quyết định số 4592/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.

 

MẪU TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ HƯỞNG TRỢ CẤP XÃ HỘI


Quy trình công vụ

STT TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN MÔ TẢ CÔNG VIỆC BIỂU MẪU ÁP DỤNG THỜI GIAN
  1.  
Cán bộ tiếp công dân - Tiếp xúc. - Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị.
- Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có)
- Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có)
 
Từ khi tiếp xúc cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân
 
- Xác định nhân.
- Lắng nghe, ghi chép vào sổ theo dõi tiếp công dân đầy đủ nội dung do công dân trình bày.
- Tiếp nhận đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị và các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị.
- Thông báo cho công dân biết biết cơ quan có thẩm quyền giải quyết để họ liên hệ sau này.
  1.  
Cán bộ tiếp công dân - Chuyển Đ/c Chủ tịch UBND phường xem xét chỉ đạo giải quyết. - Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị.
- Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có)
- Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có)
Trong ngày
  1.  
Đ/c Chủ tịch UBND phường - Bút phê, chỉ đạo giải quyết.
- Chuyển hồ sơ cho Công chức Tư pháp – Hộ tịch phường.
- Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị.
- Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có)
- Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có)
Trong ngày
  1.  
Công chức Tư pháp – Hộ tịch phường - Tiếp nhận hồ sơ.
- Tham mưu, phối hợp với các bộ phận xử lý đơn.
- Tham mưu văn bản thông báo kết quả xử lý.
- Chuyển hồ sơ Đ/c Chủ tịch UBND phường.
- Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị.
- Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có)
- Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có)
- Văn bản thông báo kết quả xử lý.
10 ngày làm việc
  1.  
Đ/c Chủ tịch UBND phường - Xem xét, ký văn bản thông báo kết quả xử lý.
- Chuyển bộ phận Văn phòng UBND phường.
- Văn bản thông báo kết quả xử lý. Trong ngày
  1.  
Bộ phận Văn phòng UBND phường - Lấy số, nhân bản, đóng dấu.
- Chuyển cán bộ tiếp công dân.
- Văn bản thông báo kết quả xử lý hoặc nội dung trả lời. Trong ngày
  1.  
Cán bộ tiếp công dân - Trả lời trực tiếp hoặc gửi văn bản thông báo kết quả xử lý cho người dân. - Văn bản thông báo kết quả xử lý hoặc nội dung trả lời. Trong ngày

Lưu trữ: Công chức Tư pháp – Hộ tịch phường:

TT TÊN HỒ SƠ, BIỂU MẪU NƠI LƯU THỜI GIAN
1 Hồ sơ liên quan đến Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. Kho lưu trữ Vĩnh viễn
2 Văn bản thông báo kết quả xử lý.    

Địa chỉ - Thời gian làm việc

24/30 Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.

Thứ 2 đến thứ 6
7g30 - 11g30
13g00 - 17g00
Thứ 7
7g30 - 11g30

Yêu cầu phản ánh trực tuyến

© 2024 UBND PHƯỜNG 25 QUẬN BÌNH THẠNH. All Rights Reserved.