Báo Trợ Xã Hội

Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng.

 

Thực hiện điều kiện chính thức

 

Các hội nghị bảo vệ đối tượng được quy định tại Điều 25 Nghị định số 136/2013 / NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ xã hội đối với xã hội bảo vệ đối tượng

 

Hồ sơ thành phần

Main copy

Bản sao

 

Văn bản hoặc đơn đề nghị hỗ trợ mai táng

x

 

Giấy chứng nhận

 

x

Quyết định hưởng trợ cấp xã hội của người đơn thân nghèo đang nuôi con

 

x

Giấy khai sinh của con người bị chết đối với trường hợp là con của người đơn thân nghèo đang nuôi con.

 

x

 Password or accept the text of the public level,

 

x

Quyết định thôi hưởng quyền cấp bảo hiểm xã hội, hỗ trợ khác cấp của cơ quan có thẩm quyền đối với trường hợp là người đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội, hỗ trợ khác hàng tháng.

 

x

 

Hồ sơ số lượng: 01 bộ

 

Thời gian xử lý: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

 

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút).

 

Lệ phí thẩm định: Không

 

Quy trình xử lý công việc

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

B1

 Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ - UBND phường

BM 01

BM 02

BM 03

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ - UBND phường

0,5 ngày làm việc

Theo mục I BM 01

BM 04

B3

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức LĐ-TB&XH phường

0,5 ngày làm việc

Theo mục I BM 01

Dự thảo kết quả Công văn

B4

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo UBND phường

0,5 ngày làm việc

Theo mục I BM 01

Dự thảo kết quả Công văn

B5

Ban hành văn bản

 

Công chức Văn thư – Lưu trữ phường

0,5 ngày làm việc

Công văn và hồ sơ liên quan đã được Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt

B6

Thẩm tra hồ sơ

Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH quận

0,5 ngày

làm việc

Theo mục I BM 01

Dự thảo Tờ trình, Quyết định/công văn trả lời

B7

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo phòng LĐ-TB&XH quận

0,5 ngày làm việc

Theo mục I BM 01

Dự thảo Tờ trình, Quyết định/công văn trả lời

B8

Ban hành văn bản

Chuyên viên Văn thư – Lưu trữ Phòng LĐ-TB&XH

0,5 ngày làm việc

Theo mục I BM 01

Tờ trình, Quyết định/công văn trả lời

B9

Thẩm tra hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng HĐND & UBND quận

0,5 ngày

Theo mục I BM 01

Tờ trình, Quyết định

B10

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND  quận

0,25 ngày làm việc

Theo mục I BM 01

Tờ trình, Quyết định

B11

Ban hành văn bản

Chuyên viên văn thư

 Văn phòng HĐND & UBND quận

0,25 ngày làm việc

Theo mục I BM 01

Tờ trình, Quyết định

B12

Tiếp nhận hồ sơ

của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp huyện

Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH quận

0,5 ngày làm việc

Theo mục I BM 01

Tờ trình, Quyết định

B13

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận TN&TKQ - UBND phường

Theo Giấy hẹn

Kết quả

 

Cơ sở pháp lý

 

- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

- Thông tư 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Quyết định số 4592 / QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội dung giải quyết thủ tục hành chính thẩm định quyền tiếp nhận của Ban nhân dân phường , xã, thị trấn .

MẪU MÃ ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CHI PHIÊU MAI TÁNG


Quy trình công vụ

STT TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN MÔ TẢ CÔNG VIỆC BIỂU MẪU ÁP DỤNG THỜI GIAN
  1.  
Cán bộ tiếp công dân - Tiếp xúc. - Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị.
- Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có)
- Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có)
 
Từ khi tiếp xúc cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân
 
- Xác định nhân.
- Lắng nghe, ghi chép vào sổ theo dõi tiếp công dân đầy đủ nội dung do công dân trình bày.
- Tiếp nhận đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị và các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị.
- Thông báo cho công dân biết biết cơ quan có thẩm quyền giải quyết để họ liên hệ sau này.
  1.  
Cán bộ tiếp công dân - Chuyển Đ/c Chủ tịch UBND phường xem xét chỉ đạo giải quyết. - Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị.
- Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có)
- Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có)
Trong ngày
  1.  
Đ/c Chủ tịch UBND phường - Bút phê, chỉ đạo giải quyết.
- Chuyển hồ sơ cho Công chức Tư pháp – Hộ tịch phường.
- Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị.
- Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có)
- Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có)
Trong ngày
  1.  
Công chức Tư pháp – Hộ tịch phường - Tiếp nhận hồ sơ.
- Tham mưu, phối hợp với các bộ phận xử lý đơn.
- Tham mưu văn bản thông báo kết quả xử lý.
- Chuyển hồ sơ Đ/c Chủ tịch UBND phường.
- Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị.
- Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có)
- Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có)
- Văn bản thông báo kết quả xử lý.
10 ngày làm việc
  1.  
Đ/c Chủ tịch UBND phường - Xem xét, ký văn bản thông báo kết quả xử lý.
- Chuyển bộ phận Văn phòng UBND phường.
- Văn bản thông báo kết quả xử lý. Trong ngày
  1.  
Bộ phận Văn phòng UBND phường - Lấy số, nhân bản, đóng dấu.
- Chuyển cán bộ tiếp công dân.
- Văn bản thông báo kết quả xử lý hoặc nội dung trả lời. Trong ngày
  1.  
Cán bộ tiếp công dân - Trả lời trực tiếp hoặc gửi văn bản thông báo kết quả xử lý cho người dân. - Văn bản thông báo kết quả xử lý hoặc nội dung trả lời. Trong ngày

Lưu trữ: Công chức Tư pháp – Hộ tịch phường:

TT TÊN HỒ SƠ, BIỂU MẪU NƠI LƯU THỜI GIAN
1 Hồ sơ liên quan đến Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. Kho lưu trữ Vĩnh viễn
2 Văn bản thông báo kết quả xử lý.    

Địa chỉ - Thời gian làm việc

24/30 Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.

Thứ 2 đến thứ 6
7g30 - 11g30
13g00 - 17g00
Thứ 7
7g30 - 11g30

Yêu cầu phản ánh trực tuyến

© 2024 UBND PHƯỜNG 25 QUẬN BÌNH THẠNH. All Rights Reserved.