Hộ Tịch

Thủ tục Đăng ký khai tử

5.1

Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

 

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có người chết thì vợ, chồng hoặc con, cha, mẹ hoặc người thân thích khác của người chết có trách nhiệm đi đăng ký khai tử; trường hợp người chết không có người thân thích thì đại diện của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm đi khai tử

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Giấy tờ phải nộp

   

 

Tờ khai theo mẫu quy định

x

 

 

Giấy báo tử hoặc giấy tờ thay giấy báo tử do cơ quan có thẩm quyền cấp gồm: Giấy xác nhận việc thi hành án tử hình; Bản án, quyết định có hiệu lực của Tòa án tuyên bố là đã chết; văn bản xác nhận của cơ quan công an hoặc kết quả giám định của Cơ quan giám định pháp y thay Giấy báo tử…

x

 

 

Trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký khai tử: Nộp kèm theo văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật.

Trường hợp người ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền.

x

 

 

Giấy tờ phải xuất trình

   

 

Giấy tờ tùy thân gồm: hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng

x

 

 

Giấy tờ chứng minh nơi cư trú cuối cùng của người chết để xác định thẩm quyền. Trường hợp không xác định được nơi cư trú cuối cùng của người chết thì xuất trình giấy tờ chứng minh nơi người đó chết hoặc nơi phát hiện thi thể của người chết.

x

 

5.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

5.4

Thời gian xử lý: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nộp hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút).

5.6

Lệ phí: 5.000 đồng/trường hợp.

Miễn lệ phí đối với trẻ em, người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người thuộc gia đình có công với cách mạng; đăng ký khai sinh đúng hạn.

5.7

Quy trình xử lý công việc

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

B1

Nộp

hồ sơ

Cá nhân

Giờ hành chính

Theo Mục I

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ – UBND phường

- BM 01

- BM 02

- BM 03

B2

Giải quyết hồ sơ

Công chức

tư pháp - hộ tịch

02 giờ làm việc

- BM 01;

- Hồ sơ theo Mục I

- Dự thảo bản chính Trích lục khai tử

B3

Xem xét, ký duyệt

Chủ tịch UBND phường

01 giờ làm việc

Hồ sơ trình

B4

Ban hành văn bản

Công chức

tư pháp - hộ tịch

0,5 giờ làm việc

Hồ sơ đã được ký duyệt

B5

Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Công chức

tư pháp - hộ tịch

0,5 giờ làm việc

Hồ sơ đã được ký duyệt

B6

Trả

kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi.

Bộ phận TN&TKQ – UBND phường

Trong ngày hoặc theo Giấy hẹn (nếu có)

Kết quả

5.8

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về các loại phí và lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 7 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

- Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.

 

MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ KHAI TỬ

 


Quy trình công vụ

STT TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN MÔ TẢ CÔNG VIỆC BIỂU MẪU ÁP DỤNG THỜI GIAN
  1.  
Cán bộ tiếp công dân - Tiếp xúc. - Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị.
- Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có)
- Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có)
 
Từ khi tiếp xúc cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân
 
- Xác định nhân.
- Lắng nghe, ghi chép vào sổ theo dõi tiếp công dân đầy đủ nội dung do công dân trình bày.
- Tiếp nhận đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị và các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị.
- Thông báo cho công dân biết biết cơ quan có thẩm quyền giải quyết để họ liên hệ sau này.
  1.  
Cán bộ tiếp công dân - Chuyển Đ/c Chủ tịch UBND phường xem xét chỉ đạo giải quyết. - Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị.
- Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có)
- Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có)
Trong ngày
  1.  
Đ/c Chủ tịch UBND phường - Bút phê, chỉ đạo giải quyết.
- Chuyển hồ sơ cho Công chức Tư pháp – Hộ tịch phường.
- Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị.
- Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có)
- Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có)
Trong ngày
  1.  
Công chức Tư pháp – Hộ tịch phường - Tiếp nhận hồ sơ.
- Tham mưu, phối hợp với các bộ phận xử lý đơn.
- Tham mưu văn bản thông báo kết quả xử lý.
- Chuyển hồ sơ Đ/c Chủ tịch UBND phường.
- Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị.
- Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có)
- Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có)
- Văn bản thông báo kết quả xử lý.
10 ngày làm việc
  1.  
Đ/c Chủ tịch UBND phường - Xem xét, ký văn bản thông báo kết quả xử lý.
- Chuyển bộ phận Văn phòng UBND phường.
- Văn bản thông báo kết quả xử lý. Trong ngày
  1.  
Bộ phận Văn phòng UBND phường - Lấy số, nhân bản, đóng dấu.
- Chuyển cán bộ tiếp công dân.
- Văn bản thông báo kết quả xử lý hoặc nội dung trả lời. Trong ngày
  1.  
Cán bộ tiếp công dân - Trả lời trực tiếp hoặc gửi văn bản thông báo kết quả xử lý cho người dân. - Văn bản thông báo kết quả xử lý hoặc nội dung trả lời. Trong ngày

Lưu trữ: Công chức Tư pháp – Hộ tịch phường:

TT TÊN HỒ SƠ, BIỂU MẪU NƠI LƯU THỜI GIAN
1 Hồ sơ liên quan đến Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. Kho lưu trữ Vĩnh viễn
2 Văn bản thông báo kết quả xử lý.    

Địa chỉ - Thời gian làm việc

24/30 Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.

Thứ 2 đến thứ 6
7g30 - 11g30
13g00 - 17g00
Thứ 7
7g30 - 11g30

Yêu cầu phản ánh trực tuyến

© 2024 UBND PHƯỜNG 25 QUẬN BÌNH THẠNH. All Rights Reserved.