|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
- Bên nhận và bên được nhận là cha, mẹ, con đều còn sống. - Việc nhận cha, mẹ, con không có tranh chấp. - Trường hợp nam, nữ chung sống với nhau như vợ chồng, không đăng ký kết hôn, sinh con, người con sống cùng với người cha, khi người cha làm thủ tục nhận con mà không liên hệ được với người mẹ thì không cần có ý kiến của người mẹ trong Tờ khai đăng ký nhận cha, mẹ, con. - Khi đăng ký nhận cha, mẹ, con các bên phải có mặt ký tên vào sổ đăng ký nhận, cha, mẹ, con. |
|||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Giấy tờ phải nộp |
|||||
|
Tờ khai nhận cha, mẹ, con theo mẫu quy định |
x |
||||
|
Chứng cứ khác để chứng minh quan hệ cha, mẹ, con |
x |
||||
|
Giấy tờ phải xuất trình |
|||||
|
Giấy tờ tùy thân gồm: hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng |
x |
||||
|
Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để xác định thẩm quyền đăng ký nhận cha, mẹ, con |
x |
||||
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Thời gian xử lý: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nộp hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. |
|||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
|||||
|
Lệ phí: Không |
|||||
|
Quy trình xử lý công việc |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
||
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
Theo Mục I - BM 01 - BM 02 - BM 03 |
||||
B2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
- BM 01 - Hồ sơ theo Mục I |
||
B3 |
Giải quyết hồ sơ |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
- BM 01; - Hồ sơ theo Mục I - Dự thảo Trích lục nhận cha, mẹ, con |
||
B4 |
Xem xét, ký duyệt |
Chủ tịch UBND phường |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ trình |
||
B5 |
Ban hành văn bản |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được ký duyệt |
||
B6 |
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được ký duyệt |
||
B7 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
||
Cơ sở pháp lý |
||||||
|
- Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về các loại phí và lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. - Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 7 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn. |
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con
- Lượt xem: 985