5.1 |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm được hỗ trợ khi có đủ các điều kiện sau: a) Mất việc làm và có thu nhập thấp hơn mức chuẩn cận nghèo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ, trong thời gian từ ngày 01 tháng 4 năm 2020 đến ngày 30 tháng 6 năm 2020; b) Cư trú hợp pháp tại địa phương; c) Thuộc lĩnh vực phi nông nghiệp, làm một trong những công việc sau: bán hàng rong, buôn bán nhỏ lẻ không có địa điểm cố định; thu gom rác, phế liệu; bốc vác, vận chuyển hàng hóa; lái xe mô tô 2 bánh chở khách, xe xích lô chở khách; bán lẻ xổ số lưu động; tự làm hoặc làm việc tại các hộ kinh doanh trong lĩnh vực ăn uống, lưu trú, du lịch, chăm sóc sức khỏe. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Tờ khai đề nghị hỗ trợ (Dành cho người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm) |
x |
||||
5.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ: - Trong 05 ngày làm việc, UBND phường rà soát và xác nhận mức thu nhập, tổng hợp danh sách trình Ủy ban nhân dân quận. - Trong 02 ngày làm việc, UBND quận thẩm định, tổng hợp, trình Chủ tịch UBND Thành phố. - Trong 03 ngày làm việc, Chủ tịch UBND Thành phố phê duyệt danh sách hỗ trợ và kinh phí hỗ trợ; đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ. Trường hợp không hỗ trợ, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
|||||
5.6 |
Lệ phí thẩm định: Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Người lao động |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
BM 01 BM 02 BM 03 |
||||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 BM 04 |
||
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức LĐ-TB&XH phường |
3 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình |
||
B4 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo UBND phường |
1 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình |
||
B5 |
Ban hành văn bản
|
Văn thư – Lưu trữ phường |
0,5 ngày làm việc |
Công văn và hồ sơ liên quan đã được Lãnh đạo UBND phường ký duyệt |
||
B6 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ - UBND phường |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. |
Thủ tục hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
- Lượt xem: 94