Địa chỉ - Thời gian làm việc
24/30 Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.
Thứ 2 đến thứ 6
7g30 - 11g30
13g00 - 17g00
Thứ 7
7g30 - 11g30
5.1 |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
* Hộ nghèo vay vốn phải có 03 điều kiện sau: + Có tên trong danh sách hộ nghèo trong chuẩn nghèo hoặc hộ nghèo cận chuẩn nghèo thành phố của phường, xã, thị trấn. + Là thành viên của Tổ tự quản giảm nghèo, Tổ vượt nghèo hoặc Tổ hợp tác sản xuất kinh doanh của những hộ nghèo vừa vượt chuẩn nghèo. + Có sức lao động nhưng thiếu vốn sản xuất kinh doanh. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị vay vốn (theo mẫu) |
x |
||||
5.3 |
Số lượng hồ sơ: 03 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý: Không quá 12 ngày kể từ khi nhận hồ sơ vay vốn cho đến khi giải ngân (trừ trường hợp hộ nghèo cần vay đột xuất). |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
|||||
5.6 |
Lệ phí: Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ đề nghị vay vốn |
Công dân |
Trong ngày |
Theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận đơn, vào sổ, trình Chủ tịch UBND phường |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
Trong ngày |
BM 01 BM 02 BM 03 |
||
B3 |
Xem xét và chuyển cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội xếp lịch họp xét duyệt |
Chủ tịch UBND phường |
01 ngày |
Hồ sơ vay vốn |
||
B4 |
Gửi thư mời xét duyệt đến các thành viên Ban Chỉ đạo Giảm nghèo - Tăng hộ khá |
Công chức Văn hóa và Xã hội |
0,5 ngày |
Tờ trình Hồ sơ trình |
||
B5 |
Tổ chức họp xét duyệt danh sách hộ nghèo đề nghị vay vốn |
Thành viên Ban Chỉ đạo |
2,5 ngày |
|||
B6 |
- Rút tiền ngân hàng về nhập vào quỹ UBND phường - Viết thư mời hộ nghèo đến nhận vốn |
Công chức Văn hóa và Xã hội Công chức TC-KT |
01 ngày |
Hồ sơ vay vốn Thư mời |
||
B7 |
Xem xét và ký duyệt thư mời |
Chủ tịch UBND phường |
Trong ngày |
Tiền vay vốn hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do) |
||
B8 |
- Mời các hộ nghèo, bộ phận liên quan đến nhận vốn - Cập nhật sổ theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
1,5 ngày |
Theo mục 5.2 |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Quyết định số 140/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành quy chế quản lý và sử dụng Quỹ xóa đói giảm nghèo thành phố Hồ Chí Minh. - Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về chương trình giảm nghèo bền vững của thành phố giai đoạn 2016 - 2020. - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh.
|
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
* Hộ nghèo vay vốn phải có 03 điều kiện sau: + Có tên trong danh sách hộ nghèo trong chuẩn nghèo hoặc hộ nghèo cận chuẩn nghèo thành phố của phường, xã, thị trấn. + Là thành viên của Tổ tự quản giảm nghèo, Tổ vượt nghèo hoặc Tổ hợp tác sản xuất kinh doanh của những hộ nghèo vừa vượt chuẩn nghèo. + Có sức lao động nhưng thiếu vốn sản xuất kinh doanh. |
|||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị vay vốn (theo mẫu) |
x |
||||
|
Số lượng hồ sơ: 03 bộ |
|||||
|
Thời gian xử lý: Không quá 7 ngày kể từ khi nhận hồ sơ vay vốn cho đến khi giải ngân. |
|||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
|||||
|
Lệ phí: Không |
|||||
|
Quy trình xử lý công việc: |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ đề nghị vay vốn |
Công dân |
Trong ngày |
Theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận đơn, vào sổ, trình Chủ tịch UBND phường |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
Trong ngày |
BM 01 BM 02 BM 03 |
||
B3 |
Xem xét và chuyển cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội xếp lịch họp xét duyệt |
Chủ tịch UBND phường |
01 ngày |
Hồ sơ vay vốn |
||
B4 |
Gửi thư mời xét duyệt đến các thành viên Ban Chỉ đạo Giảm nghèo - Tăng hộ khá |
Công chức Văn hóa và Xã hội |
0,5 ngày |
Tờ trình Hồ sơ trình |
||
B5 |
Tổ chức họp xét duyệt danh sách hộ nghèo đề nghị vay vốn |
Thành viên Ban Chỉ đạo |
2,5 ngày |
|||
B6 |
- Rút tiền ngân hàng về nhập vào quỹ UBND phường - Viết thư mời hộ nghèo đến nhận vốn |
Công chức Văn hóa và Xã hội. Công chức TC-KT |
01 ngày |
Hồ sơ vay vốn Thư mời |
||
B7 |
Xem xét và ký duyệt thư mời |
Chủ tịch UBND phường |
Trong ngày |
Tiền vay vốn hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do) |
||
B8 |
- Mời các hộ nghèo, bộ phận liên quan đến nhận vốn - Cập nhật sổ theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
1,5 ngày |
Theo mục 5.2 |
||
|
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Quyết định số 140/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành quy chế quản lý và sử dụng Quỹ xóa đói giảm nghèo thành phố Hồ Chí Minh. - Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về chương trình giảm nghèo bền vững của thành phố giai đoạn 2016 - 2020. - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh.
|
STT | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | MÔ TẢ CÔNG VIỆC | BIỂU MẪU ÁP DỤNG | THỜI GIAN |
---|---|---|---|---|
|
Cán bộ tiếp công dân | - Tiếp xúc. | - Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. - Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có) - Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có) |
Từ khi tiếp xúc cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân |
- Xác định nhân. | ||||
- Lắng nghe, ghi chép vào sổ theo dõi tiếp công dân đầy đủ nội dung do công dân trình bày. | ||||
- Tiếp nhận đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị và các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. | ||||
- Thông báo cho công dân biết biết cơ quan có thẩm quyền giải quyết để họ liên hệ sau này. | ||||
|
Cán bộ tiếp công dân | - Chuyển Đ/c Chủ tịch UBND phường xem xét chỉ đạo giải quyết. | - Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. - Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có) - Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có) |
Trong ngày |
|
Đ/c Chủ tịch UBND phường | - Bút phê, chỉ đạo giải quyết. - Chuyển hồ sơ cho Công chức Tư pháp – Hộ tịch phường. |
- Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. - Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có) - Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có) |
Trong ngày |
|
Công chức Tư pháp – Hộ tịch phường | - Tiếp nhận hồ sơ. - Tham mưu, phối hợp với các bộ phận xử lý đơn. - Tham mưu văn bản thông báo kết quả xử lý. - Chuyển hồ sơ Đ/c Chủ tịch UBND phường. |
- Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. - Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có) - Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có) - Văn bản thông báo kết quả xử lý. |
10 ngày làm việc |
|
Đ/c Chủ tịch UBND phường | - Xem xét, ký văn bản thông báo kết quả xử lý. - Chuyển bộ phận Văn phòng UBND phường. |
- Văn bản thông báo kết quả xử lý. | Trong ngày |
|
Bộ phận Văn phòng UBND phường | - Lấy số, nhân bản, đóng dấu. - Chuyển cán bộ tiếp công dân. |
- Văn bản thông báo kết quả xử lý hoặc nội dung trả lời. | Trong ngày |
|
Cán bộ tiếp công dân | - Trả lời trực tiếp hoặc gửi văn bản thông báo kết quả xử lý cho người dân. | - Văn bản thông báo kết quả xử lý hoặc nội dung trả lời. | Trong ngày |
Lưu trữ: Công chức Tư pháp – Hộ tịch phường:
TT | TÊN HỒ SƠ, BIỂU MẪU | NƠI LƯU | THỜI GIAN |
1 | Hồ sơ liên quan đến Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. | Kho lưu trữ | Vĩnh viễn |
2 | Văn bản thông báo kết quả xử lý. |
24/30 Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.
Thứ 2 đến thứ 6
7g30 - 11g30
13g00 - 17g00
Thứ 7
7g30 - 11g30
Phản ánh về người nghiện ma túy và ANTT:
0902432175 - 0983644955
Ủy Ban Nhân Dân Phường: 02822022246
Công An Phường: 02838990782
Địa chỉ : 408A Xô Viết Nghệ Tĩnh, F.25, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM
Điện thoại : 02822002772
Địa chỉ : 2A Điện Biên Phủ P.25 quận Bình Thạnh TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại : 02838990782