Địa chỉ - Thời gian làm việc
24/30 Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.
Thứ 2 đến thứ 6
7g30 - 11g30
13g00 - 17g00
Thứ 7
7g30 - 11g30
5.1 |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị miễn |
x |
||||
|
Các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng miễn cai nghiện ( đối với đối tượng người đang mắc bệnh hiểm nghèo có chứng nhận của cơ sở y tế cấp huyện trở lên; Trong thời gian hoãn chấp hành quyết định mà người đó tự nguyện cai nghiện, không còn sử dụng ma túy có giấy xác nhận đã hoàn thành thời gian tự nguyện cai nghiện) |
x |
||||
5.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
|||||
5.6 |
Lệ phí: Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
BM 01 BM 02 BM 03 |
||||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
||
B3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Cán bộ chuyên môn Tổ công tác cai nghiện ma túy |
2,5 ngày làm việc |
Theo mục I, Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời |
||
B4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND phường |
1,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời Hồ sơ trình |
||
B5 |
Ban hành văn bản |
Văn thư UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
||
B6 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
Theo giấy hẹn |
Kết quả |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng. - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 5220/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn. |
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị hoãn |
x |
||||
|
Các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng hoãn cai nghiện (đối với người phụ nữ đang ốm nặng có chứng nhận của bệnh viện từ tuyến huyện trở lên; đối với phụ nữ đang có thai có chứng nhận của bệnh viện từ tuyến huyện trở lên hoặc phụ nữ đang nuôi con nhỏ dưới 36 tháng tuổi) |
x |
||||
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Thời gian xử lý: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. |
|||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
|||||
|
Lệ phí: Không |
|||||
|
Quy trình xử lý công việc |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
BM 01 BM 02 BM 03 |
||||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
||
B3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Cán bộ chuyên môn Tổ công tác cai nghiện ma túy |
2,5 ngày làm việc |
Theo mục I, Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời |
||
B4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND phường |
1,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời Hồ sơ trình |
||
B5 |
Ban hành văn bản |
Văn thư UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
||
B6 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
Theo giấy hẹn |
Kết quả |
||
|
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng. - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 5220/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn. |
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Đối tượng tự nguyện cai nguyện tại cộng đồng là người nghiện ma túy đang cư trú tại cộng đồng tự nguyện đăng ký cai nghiện nhưng không có điều kiện điều trị cắt cơn tại gia đình |
|||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đăng ký tự nguyện cai nghiện tại cộng đồng của bản thân hoặc gia đình, người giám hộ của người nghiện ma túy (nội dung đơn phải bao gồm các nội dung: tình trạng nghiện ma túy; các hình thức cai nghiện ma túy đã tham gia; tình trạng sức khỏe; cam kết tự nguyện cai nghiện ma túy tại cộng đồng) |
x |
||||
|
Bản sơ yếu lý lịch của người nghiện ma túy |
x |
||||
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Thời gian xử lý: 06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. |
|||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
|||||
|
Lệ phí: Không |
|||||
|
Quy trình xử lý công việc |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
BM 01 BM 02 BM 03 |
||||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
||
B3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Cán bộ chuyên môn Tổ công tác cai nghiện ma túy |
3,5 ngày làm việc |
Theo mục I, Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời |
||
B4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND phường |
1,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời Hồ sơ trình |
||
B5 |
Ban hành văn bản |
Văn thư UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
||
B6 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
Theo giấy hẹn |
Kết quả |
||
|
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng. - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 5220/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn. |
5.1 |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Người nghiện ma túy đang cư trú tại cộng đồng tự giác khai báo và tự nguyện đăng ký cai nghiện tại gia đình |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đăng ký tự nguyện cai nghiện tại gia đình của bản thân hoặc gia đình, người giám hộ của người nghiện ma túy (nội dung đơn phải bao gồm các nội dung: tình trạng nghiện ma túy; các hình thức cai nghiện ma túy đã tham gia; tình trạng sức khỏe; cam kết tự nguyện cai nghiện ma túy tại gia đình) |
x |
||||
|
Bản sơ yếu lý lịch của người nghiện ma túy |
x |
||||
|
Kế hoạch cai nghiện cá nhân của người nghiện ma túy |
x |
||||
5.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
|||||
5.6 |
Lệ phí: Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
BM 01 BM 02 BM 03 |
||||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
||
B3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Cán bộ chuyên môn Tổ công tác cai nghiện ma túy |
1,5 ngày làm việc |
Theo mục I, dự thảo Quyết định/văn bản trả lời |
||
B4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời Hồ sơ trình |
||
B5 |
Ban hành văn bản |
Văn thư UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
||
B6 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
Theo giấy hẹn |
Kết quả |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng. - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 5220/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn. |
5.1 |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Không có |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị hỗ trợ của nạn nhận hoặc của gia đình nạn nhân có xác nhận của UBND phường (theo mẫu) |
x |
||||
|
Một trong các văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận người đề nghị hỗ trợ là nạn nhân như sau: - Giấy xác nhận nạn nhân của cơ quan công an huyện, quận, thành phố; - Giấy xác nhận nạn nhân của cơ quan giải cứu như: Cơ quan Công an, Bộ đội Biên phòng, cảnh sát biển; - Giấy xác nhận nạn nhân của cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra, Viện kiểm soát nhân dân, Tòa án nhân dân; - Giấy tờ, tài liệu do cơ quan nước ngoài cấp đã được cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài hoặc Bộ Ngoại giao Việt Nam hợp pháp hóa lãnh sự chứng minh người đó là nạn nhân. |
x (Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu) |
||||
5.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý: 11 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
|||||
5.6 |
Lệ phí: Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Nạn nhân hoặc gia đình nạn nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
BM 01 BM 02 BM 03 |
||||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
||
B3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Cán bộ chuyên môn |
1,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình |
||
B4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND phường |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ, dự thảo kết quả |
||
B5 |
Ban hành văn bản |
Văn thư UBND |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được duyệt |
||
B6 |
Tiếp nhận, Kiểm tra hồ sơ từ UBND phường; đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận |
03 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình, dự thảo tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời |
||
B7 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận |
01 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình, dự thảo tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời |
||
B8 |
Ban hành văn bản |
Văn thư Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt |
||
B9 |
Tiếp nhận và thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận |
1,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Tờ trình Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời Hồ sơ trình |
||
B10 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND quận |
01 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Tờ trình Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời Hồ sơ trình |
||
B11 |
Ban hành văn bản |
Văn thư UBND quận |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt |
||
B12 |
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND quận |
Cán bộ chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
Kết quả |
||
B13 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
Theo giấy hẹn |
Kết quả |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán người (có hiệu lực từ ngày 15/4/2013) - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán người - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 5220/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
STT | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | MÔ TẢ CÔNG VIỆC | BIỂU MẪU ÁP DỤNG | THỜI GIAN |
---|---|---|---|---|
|
Cán bộ tiếp công dân | - Tiếp xúc. | - Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. - Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có) - Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có) |
Từ khi tiếp xúc cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân |
- Xác định nhân. | ||||
- Lắng nghe, ghi chép vào sổ theo dõi tiếp công dân đầy đủ nội dung do công dân trình bày. | ||||
- Tiếp nhận đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị và các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. | ||||
- Thông báo cho công dân biết biết cơ quan có thẩm quyền giải quyết để họ liên hệ sau này. | ||||
|
Cán bộ tiếp công dân | - Chuyển Đ/c Chủ tịch UBND phường xem xét chỉ đạo giải quyết. | - Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. - Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có) - Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có) |
Trong ngày |
|
Đ/c Chủ tịch UBND phường | - Bút phê, chỉ đạo giải quyết. - Chuyển hồ sơ cho Công chức Tư pháp – Hộ tịch phường. |
- Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. - Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có) - Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có) |
Trong ngày |
|
Công chức Tư pháp – Hộ tịch phường | - Tiếp nhận hồ sơ. - Tham mưu, phối hợp với các bộ phận xử lý đơn. - Tham mưu văn bản thông báo kết quả xử lý. - Chuyển hồ sơ Đ/c Chủ tịch UBND phường. |
- Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. - Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có) - Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có) - Văn bản thông báo kết quả xử lý. |
10 ngày làm việc |
|
Đ/c Chủ tịch UBND phường | - Xem xét, ký văn bản thông báo kết quả xử lý. - Chuyển bộ phận Văn phòng UBND phường. |
- Văn bản thông báo kết quả xử lý. | Trong ngày |
|
Bộ phận Văn phòng UBND phường | - Lấy số, nhân bản, đóng dấu. - Chuyển cán bộ tiếp công dân. |
- Văn bản thông báo kết quả xử lý hoặc nội dung trả lời. | Trong ngày |
|
Cán bộ tiếp công dân | - Trả lời trực tiếp hoặc gửi văn bản thông báo kết quả xử lý cho người dân. | - Văn bản thông báo kết quả xử lý hoặc nội dung trả lời. | Trong ngày |
Lưu trữ: Công chức Tư pháp – Hộ tịch phường:
TT | TÊN HỒ SƠ, BIỂU MẪU | NƠI LƯU | THỜI GIAN |
1 | Hồ sơ liên quan đến Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. | Kho lưu trữ | Vĩnh viễn |
2 | Văn bản thông báo kết quả xử lý. |
24/30 Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.
Thứ 2 đến thứ 6
7g30 - 11g30
13g00 - 17g00
Thứ 7
7g30 - 11g30
Phản ánh về người nghiện ma túy và ANTT:
0902432175 - 0983644955
Ủy Ban Nhân Dân Phường: 02822022246
Công An Phường: 02838990782
Địa chỉ : 408A Xô Viết Nghệ Tĩnh, F.25, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM
Điện thoại : 02822002772
Địa chỉ : 2A Điện Biên Phủ P.25 quận Bình Thạnh TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại : 02838990782