|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Những trường hợp không được chứng thực chữ ký: - Tại thời điểm chứng thực, người yêu cầu chứng thực chữ ký không nhận thức và làm chủ được hành vi của mình. - Người yêu cầu chứng thực chữ ký xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu không còn giá trị sử dụng hoặc giả mạo. |
|||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Xuất trình Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng. |
x |
||||
|
Giấy bán, cho, tặng xe mà người yêu cầu chứng thực sẽ ký hoặc điểm chỉ vào. |
x |
||||
|
Văn bản yêu cầu chứng thực ngoài trụ sở (trong trường hợp chứng thực ngoài trụ sở). |
x |
||||
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ, riêng giấy bán, cho, tặng xe mà người yêu cầu chứng thực sẽ ký hoặc điểm chỉ vào: 02 bộ |
|||||
|
Thời gian xử lý: Trả ngay trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. |
|||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
|||||
|
Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hay nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản) |
|||||
|
Quy trình xử lý công việc |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân (sở hữu xe) |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
||
B2 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
0,5 giờ làm việc |
Theo mục I BM 01 BM 02 BM 03 |
||
B3 |
Xử lý hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
2 giờ làm việc |
Hồ sơ tiếp nhận |
||
B4 |
Xem xét, Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND phường |
1 giờ làm việc |
Hồ sơ trình |
||
B5 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
0,5 giờ làm việc |
Kết quả giải quyết |
||
|
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn. |