Địa chỉ - Thời gian làm việc
24/30 Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.
Thứ 2 đến thứ 6
7g30 - 11g30
13g00 - 17g00
Thứ 7
7g30 - 11g30
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
||||||
- Giấy tờ, văn bản được dùng làm cơ sở để chứng thực bản sao phải là bản chính và không thuộc các trường hợp sau: + Bản chính bị tẩy xóa, sửa chữa, thêm, bớt nội dung không hợp lệ; + Bản chính bị hư hỏng, cũ nát, không xác định được nội dung; + Bản chính đóng dấu mật của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc không đóng dấu mật nhưng ghi rõ không được sao chụp; + Bản chính có nội dung trái pháp luật, đạo đức xã hội; tuyên truyền, kích động chiến tranh, chống chế độ xã hội chủ nghĩa Việt Nam; xuyên tạc lịch sử của dân tộc Việt Nam; xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín của cá nhân, tổ chức; vi phạm quyền công dân; + Giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập nhưng không có xác nhận và đóng dấu của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền. - Bản sao, chụp từ bản chính để thực hiện chứng thực phải có đầy đủ các trang đã ghi thông tin của bản chính. |
||||||
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||||
Xuất trình giấy tờ, văn bản làm cơ sở để chứng thực bản sao |
x |
|||||
Bản sao cần chứng thực |
x |
|||||
Số lượng hồ sơ: 01 bộ, số lượng bản sao theo nhu cầu của người yêu cầu chứng thực |
||||||
Thời gian xử lý: Trả ngay trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà không thể trả kết quả ngay trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ, thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận. |
||||||
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
||||||
Lệ phí: 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ 3 trở lên thì 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản |
||||||
Quy trình xử lý công việc |
||||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
||
B2 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
0,5 giờ làm việc |
Theo mục I BM 01 BM 02 BM 03 |
||
B3 |
Xử lý hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
2 giờ làm việc |
Hồ sơ tiếp nhận |
||
|
Không quá 02 ngày làm việc (trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu) |
|||||
B4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND phường |
1 giờ làm việc |
Hồ sơ trình ký |
||
B5 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
0,5 giờ làm việc |
Kết quả giải quyết |
||
Cơ sở pháp lý |
||||||
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Văn bản yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc theo quy định tại từng lĩnh vực cụ thể (nếu có) |
x |
||||
|
Giấy tờ chứng minh thuộc các đối tượng là người đại diện theo pháp luật, người đại diện theo ủy quyền hoặc cha, mẹ, con; vợ, chồng; anh, chị, em ruột hoặc người thừa kế khác của người được cấp bản chính trong trường hợp người đó đã chết. |
x |
||||
|
Giấy chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng của người yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
||||
|
01 (một) phong bì dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận trong trường hợp gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính. |
|||||
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Thời gian xử lý: Trong ngày tiếp nhận yêu cầu (căn cứ theo ngày trên dấu bưu điện đến đối với trường hợp gửi yêu cầu qua bưu chính) hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. |
|||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân Phường. Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút, buổi chiều từ 13g 00 đến 17giờ 00) và sáng thứ bảy (từ 07 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút). |
|||||
|
Lệ phí: Theo quy định của từng lĩnh vực |
|||||
|
Quy trình xử lý công việc |
|||||
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân, tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
||
B2 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
0,5 giờ làm việc |
Theo mục I BM01 BM02 BM03 |
||
B3 |
Xử lý hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
2 giờ làm việc |
Hồ sơ tiếp nhận |
||
B4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND phường |
1 giờ làm việc |
Hồ sơ trình ký |
||
B5 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ – UBND phường |
0,5 giờ làm việc |
Kết quả giải quyết |
||
|
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn. |
STT | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | MÔ TẢ CÔNG VIỆC | BIỂU MẪU ÁP DỤNG | THỜI GIAN |
---|---|---|---|---|
|
Cán bộ tiếp công dân | - Tiếp xúc. | - Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. - Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có) - Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có) |
Từ khi tiếp xúc cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân |
- Xác định nhân. | ||||
- Lắng nghe, ghi chép vào sổ theo dõi tiếp công dân đầy đủ nội dung do công dân trình bày. | ||||
- Tiếp nhận đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị và các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. | ||||
- Thông báo cho công dân biết biết cơ quan có thẩm quyền giải quyết để họ liên hệ sau này. | ||||
|
Cán bộ tiếp công dân | - Chuyển Đ/c Chủ tịch UBND phường xem xét chỉ đạo giải quyết. | - Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. - Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có) - Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có) |
Trong ngày |
|
Đ/c Chủ tịch UBND phường | - Bút phê, chỉ đạo giải quyết. - Chuyển hồ sơ cho Công chức Tư pháp – Hộ tịch phường. |
- Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. - Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có) - Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có) |
Trong ngày |
|
Công chức Tư pháp – Hộ tịch phường | - Tiếp nhận hồ sơ. - Tham mưu, phối hợp với các bộ phận xử lý đơn. - Tham mưu văn bản thông báo kết quả xử lý. - Chuyển hồ sơ Đ/c Chủ tịch UBND phường. |
- Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. - Các tài liệu liên quan đến khiến nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (Nếu có) - Giấy tờ đại diện, giấy ủy quyền (Nếu có) - Văn bản thông báo kết quả xử lý. |
10 ngày làm việc |
|
Đ/c Chủ tịch UBND phường | - Xem xét, ký văn bản thông báo kết quả xử lý. - Chuyển bộ phận Văn phòng UBND phường. |
- Văn bản thông báo kết quả xử lý. | Trong ngày |
|
Bộ phận Văn phòng UBND phường | - Lấy số, nhân bản, đóng dấu. - Chuyển cán bộ tiếp công dân. |
- Văn bản thông báo kết quả xử lý hoặc nội dung trả lời. | Trong ngày |
|
Cán bộ tiếp công dân | - Trả lời trực tiếp hoặc gửi văn bản thông báo kết quả xử lý cho người dân. | - Văn bản thông báo kết quả xử lý hoặc nội dung trả lời. | Trong ngày |
Lưu trữ: Công chức Tư pháp – Hộ tịch phường:
TT | TÊN HỒ SƠ, BIỂU MẪU | NƠI LƯU | THỜI GIAN |
1 | Hồ sơ liên quan đến Đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. | Kho lưu trữ | Vĩnh viễn |
2 | Văn bản thông báo kết quả xử lý. |
24/30 Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.
Thứ 2 đến thứ 6
7g30 - 11g30
13g00 - 17g00
Thứ 7
7g30 - 11g30
Phản ánh về người nghiện ma túy và ANTT:
0902432175 - 0983644955
Ủy Ban Nhân Dân Phường: 02822022246
Công An Phường: 02838990782
Địa chỉ : 408A Xô Viết Nghệ Tĩnh, F.25, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM
Điện thoại : 02822002772
Địa chỉ : 2A Điện Biên Phủ P.25 quận Bình Thạnh TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại : 02838990782